NO + FeSO4 = [Fe(NO)]SO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
NO | nitơ oxit | khí + FeSO4 | Sắt(II) sunfat | rắn = [Fe(NO)]SO4 | Nitrosyliron (II) sulfate | rắn, Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ.
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình NO + FeSO4 → [Fe(NO)]SO4
- Điều kiện phản ứng để NO (nitơ oxit) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat) là gì ?
- Làm cách nào để NO (nitơ oxit) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra NO + FeSO4 → [Fe(NO)]SO4 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng NO + FeSO4 → [Fe(NO)]SO4 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình NO + FeSO4 → [Fe(NO)]SO4
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng NO + FeSO4 → [Fe(NO)]SO4
Cách viết phương trình đã cân bằng
NO | + | FeSO4 | → | [Fe(NO)]SO4 |
nitơ oxit | Sắt(II) sunfat | Nitrosyliron (II) sulfate | ||
Nitrogen monoxide | Iron (II) sulfate | Nitrosyliron (II) sulfate | ||
(khí) | (rắn) | (rắn) | ||
(không màu) | (trắng) | |||
Muối | ||||
30 | 152 | 182 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: NO + FeSO4 → [Fe(NO)]SO4
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình NO + FeSO4 → [Fe(NO)]SO4
NO + FeSO4 → [Fe(NO)]SO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, NO (nitơ oxit) phản ứng với FeSO4 (Sắt(II) sunfat) để tạo ra [Fe(NO)]SO4 (Nitrosyliron (II) sulfate) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Điều kiện phản ứng để NO (nitơ oxit) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat) là gì ?
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Làm cách nào để NO (nitơ oxit) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat)?
cho khí NO tác dụng với FeSO4
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NO (nitơ oxit) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat) và tạo ra chất [Fe(NO)]SO4 (Nitrosyliron (II) sulfate)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra NO + FeSO4 → [Fe(NO)]SO4 là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm [Fe(NO)]SO4 (Nitrosyliron (II) sulfate) (trạng thái: rắn), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NO (nitơ oxit) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), FeSO4 (Sắt(II) sunfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng NO + FeSO4 → [Fe(NO)]SO4
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ NO Ra [Fe(NO)]SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NO (nitơ oxit) ra [Fe(NO)]SO4 (Nitrosyliron (II) sulfate)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NO (nitơ oxit) ra [Fe(NO)]SO4 (Nitrosyliron (II) sulfate)
Phương Trình Điều Chế Từ FeSO4 Ra [Fe(NO)]SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra [Fe(NO)]SO4 (Nitrosyliron (II) sulfate)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra [Fe(NO)]SO4 (Nitrosyliron (II) sulfate)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình NO + FeSO4 → [Fe(NO)]SO4
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử