NH4NO3 = 2H2O + N2O | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
NH4NO3 | amoni nitrat | rắn = H2O | nước | lỏng + N2O | Đinitơoxit (khí cười) | khí, Điều kiện Nhiệt độ 190 – 245
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình NH4NO3 → 2H2O + N2O
- Điều kiện phản ứng để NH4NO3 (amoni nitrat) là gì ?
- Làm cách nào để NH4NO3 (amoni nitrat)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra NH4NO3 → 2H2O + N2O là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng NH4NO3 → 2H2O + N2O ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình NH4NO3 → 2H2O + N2O
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Phản ứng nhiệt phân là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng NH4NO3 → 2H2O + N2O
Cách viết phương trình đã cân bằng
NH4NO3 | → | 2H2O | + | N2O |
amoni nitrat | nước | Đinitơoxit (khí cười) | ||
Ammonium nitrate | Đinitơ (mono)ôxit | |||
(rắn) | (lỏng) | (khí) | ||
(trắng) | (không màu) | (không màu) | ||
Muối | ||||
80 | 18 | 44 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: NH4NO3 → 2H2O + N2O
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình NH4NO3 → 2H2O + N2O
NH4NO3 → 2H2O + N2O là Phản ứng oxi-hoá khử, NH4NO3 (amoni nitrat) để tạo ra H2O (nước), N2O (Đinitơoxit (khí cười)) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 190 – 245°C
Điều kiện phản ứng để NH4NO3 (amoni nitrat) là gì ?
Nhiệt độ: 190 – 245°C
Làm cách nào để NH4NO3 (amoni nitrat)?
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NH4NO3 (amoni nitrat) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với N2O (Đinitơoxit (khí cười)).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NH4NO3 (amoni nitrat) và tạo ra chất H2O (nước), N2O (Đinitơoxit (khí cười))
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra NH4NO3 → 2H2O + N2O là gì ?
Xuất hiện bọt khí do khí Dinito Oxit (N2O) được sinh ra.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng NH4NO3 → 2H2O + N2O
Muối amoni chức gốc của axit có tính oxi hoá như axit nitrơ, axit nitric khi bị nhiệt phân cho ra N2, N2O.
Phương Trình Điều Chế Từ NH4NO3 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4NO3 (amoni nitrat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4NO3 (amoni nitrat) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ NH4NO3 Ra N2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4NO3 (amoni nitrat) ra N2O (Đinitơoxit (khí cười))
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4NO3 (amoni nitrat) ra N2O (Đinitơoxit (khí cười))
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình NH4NO3 → 2H2O + N2O
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Phản ứng nhiệt phân là gì ?
Xem tất cả phương trình Phản ứng nhiệt phân
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình NH4NO3 → 2H2O + N2O
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình NH4NO3 → 2H2O + N2O
Câu 1. Phản ứng hóa học
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung NH4NO3 rắn.
(b) Cho Mg tác dụng với dd HNO3 loãng, dư
(c) Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc.
(d) Sục khí CO2 vào dd Na2CO3 (dư).
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(h) Cho Cu vào dung dịch HCl (loãng).
(i) Cho từ từ Na2CO3 vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm chắc chắn sinh ra chất khí là:
A. 2
B. 4
C. 5
D. 6
Câu B. 4
Câu 2. Nhóm nito
Khi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì
chất rắn thu được sau phản ứng gồm:
A. CuO, FeO, Ag
B. CuO, Fe2O3, Ag
C. CuO, Fe2O3, Ag2O
D. NH4NO2, CuO, Fe2O3, Ag
Câu B. CuO, Fe2O3, Ag
Câu 3. Amoniac và muối amoni
Cho chuỗi sơ đồ chuyển hóa sau:
Khí A –+ H2O; (1)–> dd–+ HCl;(2)–> B–+ NaOH; (3) –>Khí A –+ HNO3;(4)–> C–t0;(5)–>D + H2O
Biết rằng A là hợp chất của nitơ. Vậy A, B, C, D lần lượt là:
A. NH4Cl, NO2, NH4NO3, N2.
B. NH3, NH4Cl, NH4NO3, N2O.
C. N2, NH3, NH4Cl, NO.
D. NO2, NH4Cl, NH4NO3, N2.
Câu B. NH3, NH4Cl, NH4NO3, N2O.
Câu 4. Phản ứng
Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là không đúng?
A. (NH4)2SO4 –t0–> H2SO4 + 2NH3
B. NH4Cl → NH3 + HCl
C. NH4NO3 —t0—> NH3 + HNO3
D. NH4NO2 → N2 + 2H2O
Câu C. NH4NO3 —t0—> NH3 + HNO3
Câu 5. Bài tập đếm số thí nghiệm sinh ra chất khí
Thực hiệ các thí nghiệm sau: (a) Nung NH4NO3 rắn. (b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 đặc. (c) Sục khí clo vào dung dịch NaHCO3. (d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư. (e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. (h) Cho PbS vào dung dịch HCl loãng. (i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun, nóng. Số thí nghiệm sinh ra chất khí là:
A. 4
B. 6
C. 5
D. 2
Câu C. 5
ỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 10