(NH4)2SO4 + 2NaNO3 = 4H2O + Na2SO4 + 2N2O | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
(NH4)2SO4 | amoni sulfat | rắn + NaNO3 | Natri Nitrat | rắn = H2O | nước | lỏng + Na2SO4 | natri sulfat | rắn + N2O | Đinitơoxit (khí cười) | khí, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình (NH4)2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2N2O
- Điều kiện phản ứng để (NH4)2SO4 (amoni sulfat) tác dụng NaNO3 (Natri Nitrat) là gì ?
- Làm cách nào để (NH4)2SO4 (amoni sulfat) tác dụng NaNO3 (Natri Nitrat)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra (NH4)2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2N2O là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng (NH4)2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2N2O ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình (NH4)2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2N2O
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng (NH4)2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2N2O
Cách viết phương trình đã cân bằng
(NH4)2SO4 | + | 2NaNO3 | → | 4H2O | + | Na2SO4 | + | 2N2O |
amoni sulfat | Natri Nitrat | nước | natri sulfat | Đinitơoxit (khí cười) | ||||
Natri nitrat | Sodium sulfate | Đinitơ (mono)ôxit | ||||||
(rắn) | (rắn) | (lỏng) | (rắn) | (khí) | ||||
(trắng) | (không màu) | (trắng) | (không màu) | |||||
Muối | Muối | Muối | ||||||
132 | 85 | 18 | 142 | 44 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: (NH4)2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2N2O
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình (NH4)2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2N2O
(NH4)2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2N2O là Phản ứng oxi-hoá khử, (NH4)2SO4 (amoni sulfat) phản ứng với NaNO3 (Natri Nitrat) để tạo ra H2O (nước), Na2SO4 (natri sulfat), N2O (Đinitơoxit (khí cười)) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để (NH4)2SO4 (amoni sulfat) tác dụng NaNO3 (Natri Nitrat) là gì ?
Không có
Làm cách nào để (NH4)2SO4 (amoni sulfat) tác dụng NaNO3 (Natri Nitrat)?
cho muối amoni sunfat tác dụng với NanO3
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là (NH4)2SO4 (amoni sulfat) tác dụng NaNO3 (Natri Nitrat) và tạo ra chất H2O (nước), Na2SO4 (natri sulfat), N2O (Đinitơoxit (khí cười))
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra (NH4)2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2N2O là gì ?
Khí đinitơ oxit (N2O) sinh ra làm sủi bọt dung dịch.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng (NH4)2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2N2O
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ (NH4)2SO4 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH4)2SO4 (amoni sulfat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH4)2SO4 (amoni sulfat) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ (NH4)2SO4 Ra Na2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH4)2SO4 (amoni sulfat) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH4)2SO4 (amoni sulfat) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ (NH4)2SO4 Ra N2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH4)2SO4 (amoni sulfat) ra N2O (Đinitơoxit (khí cười))
Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH4)2SO4 (amoni sulfat) ra N2O (Đinitơoxit (khí cười))
Phương Trình Điều Chế Từ NaNO3 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ NaNO3 Ra Na2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ NaNO3 Ra N2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra N2O (Đinitơoxit (khí cười))
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra N2O (Đinitơoxit (khí cười))
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình (NH4)2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2N2O
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử