NaOH + CH3COOCH2CH2OOCH = CH3COONa + C2H4(OH)2 + HCOONa | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
NaOH | natri hidroxit | dung dịch + CH3COOCH2CH2OOCH | | = CH3COONa | natri acetat | rắn + C2H4(OH)2 | Etilen glicol | dung dịch + HCOONa | Natri format | rắn, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình NaOH + CH3COOCH2CH2OOCH → CH3COONa + C2H4(OH)2 + HCOONa
- Điều kiện phản ứng để NaOH (natri hidroxit) tác dụng CH3COOCH2CH2OOCH () là gì ?
- Làm cách nào để NaOH (natri hidroxit) tác dụng CH3COOCH2CH2OOCH ()?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra NaOH + CH3COOCH2CH2OOCH → CH3COONa + C2H4(OH)2 + HCOONa là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng NaOH + CH3COOCH2CH2OOCH → CH3COONa + C2H4(OH)2 + HCOONa ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình NaOH + CH3COOCH2CH2OOCH → CH3COONa + C2H4(OH)2 + HCOONa
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng NaOH + CH3COOCH2CH2OOCH → CH3COONa + C2H4(OH)2 + HCOONa
Cách viết phương trình đã cân bằng
NaOH | + | CH3COOCH2CH2OOCH | → | CH3COONa | + | C2H4(OH)2 | + | HCOONa |
natri hidroxit | natri acetat | Etilen glicol | Natri format | |||||
Sodium hydroxide | Natri etanoat | |||||||
(dung dịch) | (rắn) | (dung dịch) | (rắn) | |||||
(không màu) | (trắng) | (không màu) | (trắng) | |||||
Bazơ | Muối | |||||||
40 | 132 | 82 | 62 | 68 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: NaOH + CH3COOCH2CH2OOCH → CH3COONa + C2H4(OH)2 + HCOONa
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình NaOH + CH3COOCH2CH2OOCH → CH3COONa + C2H4(OH)2 + HCOONa
NaOH + CH3COOCH2CH2OOCH → CH3COONa + C2H4(OH)2 + HCOONa là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với CH3COOCH2CH2OOCH () để tạo ra CH3COONa (natri acetat), C2H4(OH)2 (Etilen glicol), HCOONa (Natri format) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để NaOH (natri hidroxit) tác dụng CH3COOCH2CH2OOCH () là gì ?
Không có
Làm cách nào để NaOH (natri hidroxit) tác dụng CH3COOCH2CH2OOCH ()?
Cho CH3COOCH2CH2OOCH tác dụng với dung dịch NaOH
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng CH3COOCH2CH2OOCH () và tạo ra chất CH3COONa (natri acetat), C2H4(OH)2 (Etilen glicol), HCOONa (Natri format)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra NaOH + CH3COOCH2CH2OOCH → CH3COONa + C2H4(OH)2 + HCOONa là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CH3COONa (natri acetat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), C2H4(OH)2 (Etilen glicol) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), HCOONa (Natri format) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), CH3COOCH2CH2OOCH, biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng NaOH + CH3COOCH2CH2OOCH → CH3COONa + C2H4(OH)2 + HCOONa
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra CH3COONa
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra CH3COONa (natri acetat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra CH3COONa (natri acetat)
Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra C2H4(OH)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra C2H4(OH)2 (Etilen glicol)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra C2H4(OH)2 (Etilen glicol)
Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra HCOONa
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra HCOONa (Natri format)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra HCOONa (Natri format)
Phương Trình Điều Chế Từ CH3COOCH2CH2OOCH Ra CH3COONa
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COOCH2CH2OOCH () ra CH3COONa (natri acetat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COOCH2CH2OOCH () ra CH3COONa (natri acetat)
Phương Trình Điều Chế Từ CH3COOCH2CH2OOCH Ra C2H4(OH)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COOCH2CH2OOCH () ra C2H4(OH)2 (Etilen glicol)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COOCH2CH2OOCH () ra C2H4(OH)2 (Etilen glicol)
Phương Trình Điều Chế Từ CH3COOCH2CH2OOCH Ra HCOONa
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COOCH2CH2OOCH () ra HCOONa (Natri format)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COOCH2CH2OOCH () ra HCOONa (Natri format)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình NaOH + CH3COOCH2CH2OOCH → CH3COONa + C2H4(OH)2 + HCOONa
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình NaOH + CH3COOCH2CH2OOCH → CH3COONa + C2H4(OH)2 + HCOONa
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình NaOH + CH3COOCH2CH2OOCH → CH3COONa + C2H4(OH)2 + HCOONa
Câu 1. Bài tập xác định công thức cấu tạo của este
Đun nóng X với dung dịch NaOH dư thu được muối và ancol đa chức. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3–COO–CH(CH3)2
B. CH3–COO–CH2–CH2-OOCH.
C. CH3–OOC-COO–CH2CH3
D. CH3–COO–CH=CH2
Xem đáp án câu 1
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hóa Học Lớp 12