Tổng Hợp

Ký hiệu yên Nhật là gì? Vì sao kí hiệu Yên Nhật và Nhân dân tệ lại giống nhau.

table td {padding: 5px 0px 5px 0px !important;}table{width:100% !important;}

Mỗi loại tiền tệ đại diện cho các quốc gia sẽ có những ký hiệu riêng để phân biệt với nhau. Đơn vị tiền tệ lưu thông duy nhất của người Nhật là yên Nhật. Chính vì vậy mọi vấn đề về đồng yên cũng được các thực tập sinh, du học sinh quan tâm. Cùng chúng tôi tìm hiểu về yên Nhật, ký hiệu yên Nhật là gì? trong bài viết này nhé!

This post: Ký hiệu yên Nhật là gì? Vì sao kí hiệu Yên Nhật và Nhân dân tệ lại giống nhau.

Ký hiệu yên Nhật là gì? Vì sao kí hiệu Yên Nhật và Nhân dân tệ lại giống nhau.

1. Kí hiệu Yên Nhật là gì?

Nhật Bản lưu thông tiền tệ duy nhất là tiền yên, (tiếng Nhật là 円 (En); tiếng Anh là Yen), ký hiệu là ¥ và có mã là JPY. Tên En có nghĩa là tròn, trái ngược với hình dạng thuôn dài của tiền đúc trước đó, yên là đơn vị quá nhỏ nên ngày nay chur yếu được đề cập trong thị trường tài chính.


 

Thời minh trị năm 1871, chính phủ Nhật thành lập Sở đúc tiền Nhật Bản, cùng theo đó đồng yên chính thức là đơn vị tiền tệ của Nhật Bản với mệnh giá tiêu chuẩn một Yên bằng 1,5g vàng gồm 3 loại tiền xu là vàng, bạc và đồng.
 
Năm 1897, luật về tiền đồng chính thức có hiệu lực, trong đó, quy định 1 Yên bằng 0,75g vàng.
 
Năm 1932, bản vị vàng bị ngưng giá và chuyển sang một hệ thống tiền tệ mới quản lý thắt chặt hơn.
 
Năm 1938, “Bộ luật tiền tệ đương thời” chính thức có hiệu lực. Theo bộ luật này, đồng xu mệnh giá phụ chính thức được phát hành.
 
Năm 1955, loại tiền nhôm mệnh giá 1 yên (như hiện nay) được đưa vào sử dụng cùng với đồng nickel 50 yên không lỗ.
 
Năm 1957, đồng bạc 100 yên được chính thức đưa vào sử dụng.
 
Thời kỳ tiền Chiến tranh Thế giới thứ 2 (1939 – 1945), hệ thống tiền tệ Bretton Woods ra đời, gắn mệnh giá của đồng Yên với đồng Đôla Mỹ. 
 
Năm 1964, đồng xu dành cho Thế vận hội Olympic được in nhằm phục vụ cho sự kiện thể thao đặc biệt của Nhật Bản.
 
Hiện tại, đồng Yên có cả tiền giấy và kim loại
 

– Các loại tiền kim loại gồm đồng 1 yên, 5 yên, 10 yên, 50 yên, 100 yên và 500 yên.
 
– Các loại tiền giấy gồm tờ 1.000 yên, 2.000 yên, 5.000 yên và 10.000 yên.
 
Ký hiệu yên Nhật là gì? Vì sao kí hiệu Yên Nhật và Nhân dân tệ lại giống nhau.

Giá trị của đồng yên hiện tại (20/04/2022) :  1USD = 111.51 JPY 
                                                                         1JPY = 207.12VND
 
2. 1 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt
 
Tỉ giá hối đoái sẽ biến động hàng ngày, Mầm Non Ánh Dương cập nhật theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank
 


 
Để xác định được 1 Yên bằng bao nhiêu tiền Việt ta phải căn cứ vào tỷ giá hiện tại giữa đồng tiền Yên và đồng tiền Việt. Vì dụ:

Tỷ giá yên Nhật ngày 20/04/2022, tỷ giá tiền yên so với việt nam đồng là 1 yên 207 VNĐ
 
Để tìm hiểu thêm về tỉ giá cũng như chi tiết các đồng tiền hiện có tại Nhật Bản, bạn vui lòng truy cập bài viết:
 
>> Tỷ giá đồng yên Nhật, 1 yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

3. Ký hiệu tiền tệ của các quốc gia trên thế giới


Quốc gia hay
Vùng lãnh thổ
Tiền tệ Ký hiệu Mã tiền tệ
ISO 4217
Giá trị nhỏ nhất
Abkhazia Abkhazian apsar None None None
Ruble Nga р. RUB Kopek
Afghanistan Afghani ؋ AFN Pul
Akrotiri và Dhekelia Euro EUR Cent
Albania Lek Albania L ALL Qindarkë
Alderney Bảng Alderney £ None Penny
Bảng Anh £ GBP Penny
Bảng Guernsey £ GGP Penny
Algérie Dinar Algérie د.ج DZD Santeem
Andorra Euro EUR Cent
Angola Kwanza Angola Kz AOA Cêntimo
Anguilla Dollar Đông Caribbea $ XCD Cent
Antigua and Barbuda Dollar Đông Caribbea $ XCD Cent
Argentina Peso Argentina $ ARS Centavo
Armenia Dram Armenia ֏ AMD Luma
Aruba Florin Aruba ƒ AWG Cent
Quần đảo Ascension Bảng Ascension £ None Penny
Bảng Saint Helena £ SHP Penny
Australia Dollar Úc $ AUD Cent
Áo Euro EUR Cent
Azerbaijan Manat Azerbaijan   AZN Qəpik
Bahamas Bahamian dollar $ BSD Cent
Bahrain Dinar Bahrain BHD Fils
Bangladesh Bangladeshi taka BDT Paisa
Barbados Barbadian dollar $ BBD Cent
Belarus ruble Belarus Br BYR Kapyeyka
Bỉ Euro EUR Cent
Belize Belize dollar $ BZD Cent
Benin CFA franc Tây Phi Fr XOF Centime
Bermuda Bermudian dollar $ BMD Cent
Bhutan ngultrum Bhutan Nu. BTN Chetrum
rupee Ấn Độ Rupee Ấn Độ INR Paisa
Bolivia boliviano Bolivia Bs. BOB Centavo
Bonaire dollar Mỹ $ USD Cent
Bosnia và Herzegovina mark Bosnia và Herzegovina KM or КМ BAM Fening
Botswana pula Botswana P BWP Thebe
Brazil real Brazil R$ BRL Centavo
Quần đảo Virgin thuộc Anh dollar Quần đảo
Virgin thuộc Anh
$ None Cent
dollar Mỹ $ USD Cent
Brunei dollar Brunei $ BND Sen
dollar Singapore $ SGD Cent
Bulgaria lev Bulgaria лв BGN Stotinka
Burkina Faso CFA franc Tây Phi Fr XOF Centime
Myanmar kyat Myanmar Ks MMK Pya
Burundi franc Burundi Fr BIF Centime
Campuchia riel Campuchia KHR Sen
Cameroon CFA franc Trung Phi Fr XAF Centime
Canada dollar Canada $ CAD Cent
Cape Verde escudo Cape Verde Esc or $ CVE Centavo
Quần đảo Cayman dollar Quần đảo Cayman $ KYD Cent
Cộng hòa Trung Phi CFA franc Trung Phi Fr XAF Centime
Chad CFA franc Trung Phi Fr XAF Centime
Chile peso Chile $ CLP Centavo
Trung Quốc Nhân dân tệ ¥ or 元 CNY Fen
Quần đảo Cocos (Keeling) dollar Úc $ AUD Cent
Colombia peso Colombia $ COP Centavo
Comoros franc Comoros Fr KMF Centime
Cộng hòa Dân chủ Congo Congolese franc Fr CDF Centime
Cộng hòa Congo CFA franc Trung Phi Fr XAF Centime
Quần đảo Cook dollar New Zealand $ NZD Cent
Dollar Quần đảo Cook $ None Cent
Costa Rica colón Costa Rica CRC Céntimo
  CFA franc Tây Phi Fr XOF Centime
Croatia kuna Croatia kn HRK Lipa
Cuba peso Cuba $ CUC Centavo
peso Cuba $ CUP Centavo
Curaçao Netherlands Antillean guilder ƒ ANG Cent
Síp Euro EUR Cent
Séc koruna Séc CZK Haléř
Đan Mạch krone Đan Mạch kr DKK Øre
Djibouti franc Djibouti Fr DJF Centime
Dominica Dollar Đông Caribbea $ XCD Cent
Cộng hòa Dominicana peso Dominicana $ DOP Centavo
Đông Timor dollar Mỹ $ USD Cent
None None None Centavo
Ecuador dollar Mỹ $ USD Cent
None None None Centavo
Ai Cập Bảng Ai Cập £ or ج.م EGP Piastre
El Salvador colón El Salvador SVC Centavo
dollar Mỹ $ USD Cent
Guinea Xích Đạo CFA franc Trung Phi Fr XAF Centime
Eritrea nakfa Eritrea Nfk ERN Cent
Estonia Euro EUR Cent
Ethiopia birr Ethiopia Br ETB Santim
Quần đảo Falkland Bảng Quần đảo Falkland £ FKP Penny
Quần đảo Faroe krone Đan Mạch kr DKK Øre
króna Quần đảo Faroe kr None Oyra
Fiji dollar Fiji $ FJD Cent
Phần Lan Euro EUR Cent
Pháp Euro EUR Cent
Polynesia thuộc Pháp franc Thái Bình Dương Fr XPF Centime
Gabon CFA franc Trung Phi Fr XAF Centime
Gambia dalasi Gambia D GMD Butut
Gruzia lari Gruzia GEL Tetri
Đức Euro EUR Cent
Ghana cedi Ghana GHS Pesewa
Gibraltar Bảng Gibraltar £ GIP Penny
Hy Lạp Euro EUR Cent
Grenada Dollar Đông Caribbea $ XCD Cent
Guatemala quetzal Guatemala Q GTQ Centavo
Guernsey British pound[C] £ GBP Penny
Bảng Guernsey £ None Penny
Guinea franc Guinea Fr GNF Centime
Guinea-Bissau CFA franc Tây Phi Fr XOF Centime
Guyana dollar Guyana $ GYD Cent
Haiti gourde Haiti G HTG Centime
Honduras lempira Honduras L HNL Centavo
Hong Kong dollar Hong Kong $ HKD Cent
Hungary forint Hungary Ft HUF Fillér
Iceland króna Iceland kr ISK Eyrir
Ấn Độ rupee Ấn Độ   INR Paisa
Indonesia rupiah Indonesia Rp IDR Sen
Iran rial Iran IRR Dinar
Iraq dinar Iraq ع.د IQD Fils
Ireland Euro EUR Cent
Đảo Man British pound £ GBP Penny
Bảng Đảo Man £ IMP Penny
Israel new shekel Israel ILS Agora
Italy Euro EUR Cent
Jamaica dollar Jamaica $ JMD Cent
Japan Japanese yen ¥ JPY Sen
Jersey Bảng Anh £ GBP Penny
Bảng Jersey £ JEP Penny
Jordan dinar Jordan د.ا JOD Piastre
Kazakhstan tenge Kazakhstan KZT Tïın
Kenya shilling Kenya Sh KES Cent
Kiribati dollar Úc $ AUD Cent
dollar Kiribati $ None Cent
CHDCND Triều Tiên won Triều Tiên KPW Chon
Hàn Quốc won Hàn Quốc KRW Jeon
Kosovo Euro EUR Cent
Kuwait dinar Kuwait د.ك KWD Fils
Kyrgyzstan som Kyrgyzstan лв KGS Tyiyn
Lào kip Lào LAK Att
Latvia Euro EUR Cent
Lebanon Bảng Lebanon ل.ل LBP Piastre
Lesotho loti Lesotho L LSL Sente
rand Nam Phi R ZAR Cent
Liberia dollar Liberia $ LRD Cent
Libya dinar Libya ل.د LYD Dirham
Liechtenstein franc Thụy Sĩ Fr CHF Rappen
Lithuania Euro EUR Cent
Luxembourg Euro EUR Cent
Macau pataca Macao P MOP Avo
Cộng hòa Macedonia denar Macedonia ден MKD Deni
Madagascar ariary Madagascar Ar MGA Iraimbilanja
Malawi kwacha Malawi MK MWK Tambala
Malaysia ringgit Malaysia RM MYR Sen
Maldives rufiyaa Maldives MVR Laari
Mali CFA franc Tây Phi Fr XOF Centime
Malta Euro EUR Cent
Quần đảo Marshall dollar Mỹ $ USD Cent
Mauritania ouguiya Mauritania UM MRO Khoums
Mauritius rupee Mauritius MUR Cent
México peso Mexico $ MXN Centavo
Liên bang Micronesia dollar Microneisa $ None Cent
dollar Mỹ $ USD Cent
Moldova leu Moldova L MDL Ban
Monaco Euro EUR Cent
Mongolia tögrög Mông Cổ MNT Möngö
Montenegro Euro EUR Cent
Montserrat Dollar Đông Caribbea $ XCD Cent
Maroc dirham Maroc د.م. MAD Centime
Mozambique metical Mozambique MT MZN Centavo
Nagorno-Karabakh dram Armenia դր. AMD Luma
dram Nagorno-Karabakh դր. None Luma
Namibia dollar Namibia $ NAD Cent
rand Nam Phi R ZAR Cent
Nauru dollar Úc $ AUD Cent
dollar Nauru $ None Cent
Nepal rupee Nepal NPR Paisa
Hà Lan Euro EUR Cent
Nouvelle-Calédonie franc Thái Bình Dương Fr XPF Centime
New Zealand dollar New Zealand $ NZD Cent
Nicaragua córdoba Nicaragua C$ NIO Centavo
Niger CFA franc Tây Phi Fr XOF Centime
Nigeria naira Nigeria NGN Kobo
Niue dollar New Zealand $ NZD Cent
dollar Niue $ None Cent
Bắc Síp lira Thổ Nhĩ Kỳ   TRY Kuruş
Na Uy krone Na Uy kr NOK Øre
Oman rial Oman ر.ع. OMR Baisa
Pakistan rupee Pakistan PKR Paisa
Palau dollar Palau $ None Cent
dollar Mỹ $ USD Cent
Palestine new shekel Israel ILS Agora
dinar Jordan د.ا JOD Piastre[H]
Panama balboa Panama B/. PAB Centésimo
dollar Mỹ $ USD Cent
Papua New Guinea kina Papua New Guinea K PGK Toea
Paraguay guaraní Paraguay PYG Céntimo
Peru nuevo sol Peru S/. PEN Céntimo
Philippines peso Philippines PHP Centavo
Pitcairn Islands dollar New Zealand $ NZD Cent
dollar Quần đảo Pitcairn $ None Cent
Ba Lan złoty Ba Lan PLN Grosz
Bồ Đào Nha Euro EUR Cent
Qatar riyal Qatar ر.ق QAR Dirham
Romania leu Romania L RON Ban
Nga ruble Nga руб. RUB Kopek
Rwanda franc Rwanda Fr RWF Centime
Saba dollar Mỹ $ USD Cent
Tây Sahara dinar Algérie د.ج DZD Santeem
ouguiya Mauritania UM MRO Khoums
dirham Maroc د. م. MAD Centime
peseta Salawi Ptas None Centime
Saint Helena Bảng Saint Helena £ SHP Penny
Saint Kitts và Nevis Dollar Đông Caribbea $ XCD Cent
Saint Lucia Dollar Đông Caribbea $ XCD Cent
Saint Vincent và Grenadines Dollar Đông Caribbea $ XCD Cent
Samoa tālā Samoa T WST Sene
San Marino Euro EUR Cent
São Tomé và Príncipe dobra São Tomé và Príncipe Db STD Cêntimo
Ả Rập Xê Út riyal Saudi ر.س SAR Halala
Senegal CFA franc Tây Phi Fr XOF Centime
Serbia dinar Serbia дин. or din. RSD Para
Seychelles rupee Seychelles SCR Cent
Sierra Leone leone Sierra Leone Le SLL Cent
Singapore dollar Brunei $ BND Sen
dollar Singapore $ SGD Cent
Sint Eustatius dollar Mỹ $ USD Cent
Sint Maarten Netherlands Antillean guilder ƒ ANG Cent
Slovakia Euro EUR Cent
Slovenia Euro EUR Cent
Quần đảo Solomon dollar Quần đảo Solomon $ SBD Cent
Somalia shilling Somalia Sh SOS Cent
Somaliland shilling Somaliland Sh None Cent
Nam Phi rand Nam Phi R ZAR Cent
Quần đảo Nam Georgia và Nam Sandwich Bảng Anh £ GBP Penny
Bảng Quần đảo Nam Georgia và Nam Sandwich £ None Penny
Nam Ossetia ruble Nga р. RUB Kopek
Tây Ban Nha Euro EUR Cent
Nam Sudan Bảng Nam Sudan £ SSP Piastre
Sri Lanka rupee Sri Lanka Rs LKR Cent
Sudan Bảng Sudan £ SDG Piastre
Suriname dollar Suriname $ SRD Cent
Swaziland lilangeni Swaziland L SZL Cent
Thụy Điển krona Thụy Điển kr SEK Öre
Thụy Sĩ franc Thụy Sĩ Fr CHF Rappen
Syria Bảng Syria £ or ل.س SYP Piastre
Đài Loan Tân Đài Tệ $ TWD Cent
Tajikistan somoni Tajikistan ЅМ TJS Diram
Tanzania shilling Tanzania Sh TZS Cent
Thái Lan baht Thái ฿ THB Satang
Togo CFA franc Tây Phi Fr XOF Centime
Tonga paʻanga Tonga T$ TOP Seniti
Transnistria ruble Transnistria р. PRB Kopek
Trinidad và Tobago dollar Trinidad và Tobago $ TTD Cent
Tristan da Cunha Bảng Saint Helena £ SHP Penny
Bảng Tristan da Cunha £ None Penny
Tunisia dinar Tunisia د.ت TND Millime
Thổ Nhĩ Kỳ lira Thổ Nhĩ Kỳ   TRY Kuruş
Turkmenistan manat Turkmenistan m TMT Tennesi
Quần đảo Turks và Caicos dollar Mỹ $ USD Cent
Tuvalu dollar Tuvalu $ AUD Cent
dollar Tuvalu $ None Cent
Uganda shilling Uganda Sh UGX Cent
Ukraina hryvnia Ukraina UAH Kopiyka
Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất dirham Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất د.إ AED Fils
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Bảng Anh £ GBP Penny
Hoa Kỳ dollar Mỹ $ USD Cent
Uruguay peso Uruguay $ UYU Centésimo
Uzbekistan som Uzbekistan лв UZS Tiyin
Vanuatu vatu Vanuatu Vt VUV None
Vatican Euro EUR Cent
Venezuela bolívar Venezuela Bs F VEF Céntimo
Việt Nam đồng Việt Nam VND Đồng
Wallis và Futuna franc Thái Bình Dương Fr XPF Centime
Yemen rial Yemen YER Fils
Zambia kwacha Zambia ZK ZMW Ngwee
Zimbabwe pula Botswana P BWP Thebe
Bảng Anh £ GBP Penny
Euro EUR Cent
rand Nam Phi R ZAR Cent
dollar Mỹ $ USD Cent
dollar Zimbabwe $ ZWL Cent

 

4. Kí hiệu Yên Nhật và Nhân dân tệ sao giống nhau?
 
Yên Nhật và Nhân dân tệ đều có ký hiệu chung là ¥, nếu tại Nhật tiền Nhật đươc viết là  円 (En), thì đồng tiền trung quốc được đọc là 人民币, bính âm: rénmínbì
 
Theo đó, tiếng Nhật có sử dụng 1 bộ chữ gọi là Kanji, vốn là chữ Trung Quốc. Vì thế viết thì chữ Yên trong tiếng Nhật với chữ Tệ trong tiếng Trung Quốc là giống hệt nhau. Hai đơn vị đồng tiền cũng được phiên âm giống nhau sang tiếng anh là Yuan/Yen nên cùng một kí hiệu là ¥.
 
Ký hiệu yên Nhật là gì? Vì sao kí hiệu Yên Nhật và Nhân dân tệ lại giống nhau.
 
Trên đây chúng tôi đã giới thiệu cho bạn về kí hiệu yên Nhật, cũng như đơn vị tiền tệ một số quốc gia. Nếu bạn muốn đổi Yên Nhật, hãy tham khảo bài viết:
 
>> Đổi yên Nhật ở đâu? Có cần đổi tiền khi đi xuất khẩu lao động Nhật Bản

Bản quyền bài viết thuộc trường Mầm Non Ánh Dương. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận.
Nguồn chia sẻ: Trường Mầm Non Ánh Dương (mamnonanhduongvt.edu.vn)

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Tổng Hợp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button