K2Cr2O7 + 2NaOH = H2O + Na2CrO4 + K2CrO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
K2Cr2O7 | Kali dicromat | dung dịch + NaOH | natri hidroxit | dung dịch = H2O | nước | lỏng + Na2CrO4 | Natri cromat | dung dịch + K2CrO4 | Kali cromat | dung dịch, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình K2Cr2O7 + 2NaOH → H2O + Na2CrO4 + K2CrO4
- Điều kiện phản ứng để K2Cr2O7 (Kali dicromat) tác dụng NaOH (natri hidroxit) là gì ?
- Làm cách nào để K2Cr2O7 (Kali dicromat) tác dụng NaOH (natri hidroxit)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra K2Cr2O7 + 2NaOH → H2O + Na2CrO4 + K2CrO4 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng K2Cr2O7 + 2NaOH → H2O + Na2CrO4 + K2CrO4 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình K2Cr2O7 + 2NaOH → H2O + Na2CrO4 + K2CrO4
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng K2Cr2O7 + 2NaOH → H2O + Na2CrO4 + K2CrO4
Cách viết phương trình đã cân bằng
K2Cr2O7 | + | 2NaOH | → | H2O | + | Na2CrO4 | + | K2CrO4 |
Kali dicromat | natri hidroxit | nước | Natri cromat | Kali cromat | ||||
Sodium hydroxide | Potassium chromate | |||||||
(dung dịch) | (dung dịch) | (lỏng) | (dung dịch) | (dung dịch) | ||||
(vàng cam) | (không màu) | (vàng) | (vàng) | |||||
Bazơ | Muối | |||||||
294 | 40 | 18 | 162 | 194 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: K2Cr2O7 + 2NaOH → H2O + Na2CrO4 + K2CrO4
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình K2Cr2O7 + 2NaOH → H2O + Na2CrO4 + K2CrO4
K2Cr2O7 + 2NaOH → H2O + Na2CrO4 + K2CrO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, K2Cr2O7 (Kali dicromat) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra H2O (nước), Na2CrO4 (Natri cromat), K2CrO4 (Kali cromat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để K2Cr2O7 (Kali dicromat) tác dụng NaOH (natri hidroxit) là gì ?
Không có
Làm cách nào để K2Cr2O7 (Kali dicromat) tác dụng NaOH (natri hidroxit)?
cho dung dịch NaOH tác dụng với muối kali đicromat
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là K2Cr2O7 (Kali dicromat) tác dụng NaOH (natri hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước), Na2CrO4 (Natri cromat), K2CrO4 (Kali cromat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra K2Cr2O7 + 2NaOH → H2O + Na2CrO4 + K2CrO4 là gì ?
từ vàng cam thành vàng
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng K2Cr2O7 + 2NaOH → H2O + Na2CrO4 + K2CrO4
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ K2Cr2O7 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ K2Cr2O7 Ra Na2CrO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra Na2CrO4 (Natri cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra Na2CrO4 (Natri cromat)
Phương Trình Điều Chế Từ K2Cr2O7 Ra K2CrO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra K2CrO4 (Kali cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra K2CrO4 (Kali cromat)
Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra Na2CrO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2CrO4 (Natri cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2CrO4 (Natri cromat)
Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra K2CrO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra K2CrO4 (Kali cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra K2CrO4 (Kali cromat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình K2Cr2O7 + 2NaOH → H2O + Na2CrO4 + K2CrO4
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử