I2 + 2K = 2KI | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
I2 | Iot | rắn + K | kali | rắn = KI | kali iodua | rắn, Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ.
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình I2 + 2K → 2KI
- Điều kiện phản ứng để I2 (Iot) tác dụng K (kali) là gì ?
- Làm cách nào để I2 (Iot) tác dụng K (kali)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra I2 + 2K → 2KI là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng I2 + 2K → 2KI ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình I2 + 2K → 2KI
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng I2 + 2K → 2KI
Cách viết phương trình đã cân bằng
I2 | + | 2K | → | 2KI |
Iot | kali | kali iodua | ||
Potassium; | ||||
(rắn) | (rắn) | (rắn) | ||
(đen tím) | (trắng bạc) | (trắng) | ||
Muối | ||||
254 | 39 | 166 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: I2 + 2K → 2KI
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình I2 + 2K → 2KI
I2 + 2K → 2KI là Phản ứng oxi-hoá khử, I2 (Iot) phản ứng với K (kali) để tạo ra KI (kali iodua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Điều kiện phản ứng để I2 (Iot) tác dụng K (kali) là gì ?
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Làm cách nào để I2 (Iot) tác dụng K (kali)?
cho iot tác dung với kali
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là I2 (Iot) tác dụng K (kali) và tạo ra chất KI (kali iodua)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra I2 + 2K → 2KI là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KI (kali iodua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia I2 (Iot) (trạng thái: rắn) (màu sắc: đen tím), K (kali) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng bạc), biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng I2 + 2K → 2KI
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ I2 Ra KI
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ I2 (Iot) ra KI (kali iodua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ I2 (Iot) ra KI (kali iodua)
Phương Trình Điều Chế Từ K Ra KI
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K (kali) ra KI (kali iodua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K (kali) ra KI (kali iodua)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình I2 + 2K → 2KI
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử