H2SO4 + KI + Na2Cr2O7 = H2O + I2 + Na2SO4 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
H2SO4 | axit sulfuric | dung dịch + KI | kali iodua | rắn + Na2Cr2O7 | Natri dicromat | rắn = H2O | nước | lỏng + I2 | Iot | rắn + Na2SO4 | natri sulfat | rắn + K2SO4 | Kali sunfat | rắn + Cr2(SO4)3 | Crom(III) sunfat | rắn, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình H2SO4 + KI + Na2Cr2O7 → H2O + I2 + Na2SO4 + K2SO4 + Cr2(SO4)3
- Điều kiện phản ứng để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KI (kali iodua) tác dụng Na2Cr2O7 (Natri dicromat) là gì ?
- Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KI (kali iodua) tác dụng Na2Cr2O7 (Natri dicromat)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2SO4 + KI + Na2Cr2O7 → H2O + I2 + Na2SO4 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng H2SO4 + KI + Na2Cr2O7 → H2O + I2 + Na2SO4 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2SO4 + KI + Na2Cr2O7 → H2O + I2 + Na2SO4 + K2SO4 + Cr2(SO4)3
- Phương trình thi Đại Học là gì ?
- Phương trình hóa học vô cơ là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng H2SO4 + KI + Na2Cr2O7 → H2O + I2 + Na2SO4 + K2SO4 + Cr2(SO4)3
Cách viết phương trình đã cân bằng
H2SO4 | + | KI | + | Na2Cr2O7 | → | H2O | + | I2 | + | Na2SO4 | + | K2SO4 | + | Cr2(SO4)3 |
axit sulfuric | kali iodua | Natri dicromat | nước | Iot | natri sulfat | Kali sunfat | Crom(III) sunfat | |||||||
Sulfuric acid; | Sodium dichromate | Sodium sulfate | Potassium sulfate | |||||||||||
(dung dịch) | (rắn) | (rắn) | (lỏng) | (rắn) | (rắn) | (rắn) | (rắn) | |||||||
(không màu) | (tím) | (vàng cam) | (không màu) | (tím) | (trắng) | (trắng) | (vàng đậm) | |||||||
Axit | Muối | Muối | Muối | |||||||||||
98 | 166 | 262 | 18 | 254 | 142 | 174 | 392 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: H2SO4 + KI + Na2Cr2O7 → H2O + I2 + Na2SO4 + K2SO4 + Cr2(SO4)3
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình H2SO4 + KI + Na2Cr2O7 → H2O + I2 + Na2SO4 + K2SO4 + Cr2(SO4)3
H2SO4 + KI + Na2Cr2O7 → H2O + I2 + Na2SO4 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với KI (kali iodua) phản ứng với Na2Cr2O7 (Natri dicromat) để tạo ra H2O (nước), I2 (Iot), Na2SO4 (natri sulfat), K2SO4 (Kali sunfat), Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KI (kali iodua) tác dụng Na2Cr2O7 (Natri dicromat) là gì ?
Không có
Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KI (kali iodua) tác dụng Na2Cr2O7 (Natri dicromat)?
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với KI (kali iodua) phản ứng với Na2Cr2O7 (Natri dicromat) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với I2 (Iot) phản ứng với Na2SO4 (natri sulfat) phản ứng với K2SO4 (Kali sunfat) phản ứng với Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KI (kali iodua) tác dụng Na2Cr2O7 (Natri dicromat) và tạo ra chất H2O (nước), I2 (Iot), Na2SO4 (natri sulfat), K2SO4 (Kali sunfat), Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2SO4 + KI + Na2Cr2O7 → H2O + I2 + Na2SO4 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), I2 (Iot) (trạng thái: rắn) (màu sắc: tím), Na2SO4 (natri sulfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), K2SO4 (Kali sunfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: vàng đậm), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), KI (kali iodua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: tím), Na2Cr2O7 (Natri dicromat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: vàng cam), biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng H2SO4 + KI + Na2Cr2O7 → H2O + I2 + Na2SO4 + K2SO4 + Cr2(SO4)3
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra I2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra I2 (Iot)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra I2 (Iot)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra Na2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra K2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra Cr2(SO4)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ KI Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KI (kali iodua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KI (kali iodua) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ KI Ra I2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KI (kali iodua) ra I2 (Iot)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KI (kali iodua) ra I2 (Iot)
Phương Trình Điều Chế Từ KI Ra Na2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KI (kali iodua) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KI (kali iodua) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ KI Ra K2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KI (kali iodua) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KI (kali iodua) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ KI Ra Cr2(SO4)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KI (kali iodua) ra Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KI (kali iodua) ra Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ Na2Cr2O7 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2Cr2O7 (Natri dicromat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2Cr2O7 (Natri dicromat) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ Na2Cr2O7 Ra I2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2Cr2O7 (Natri dicromat) ra I2 (Iot)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2Cr2O7 (Natri dicromat) ra I2 (Iot)
Phương Trình Điều Chế Từ Na2Cr2O7 Ra Na2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2Cr2O7 (Natri dicromat) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2Cr2O7 (Natri dicromat) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ Na2Cr2O7 Ra K2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2Cr2O7 (Natri dicromat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2Cr2O7 (Natri dicromat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ Na2Cr2O7 Ra Cr2(SO4)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2Cr2O7 (Natri dicromat) ra Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2Cr2O7 (Natri dicromat) ra Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2SO4 + KI + Na2Cr2O7 → H2O + I2 + Na2SO4 + K2SO4 + Cr2(SO4)3
Phương trình thi Đại Học là gì ?
Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học
Phương trình hóa học vô cơ là gì ?
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình H2SO4 + KI + Na2Cr2O7 → H2O + I2 + Na2SO4 + K2SO4 + Cr2(SO4)3
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình H2SO4 + KI + Na2Cr2O7 → H2O + I2 + Na2SO4 + K2SO4 + Cr2(SO4)3
Câu 1. Số thí nghiệm thu được đơn chất
Thực hiện các thí nghiệm sau
(1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH (dư).
(2) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp.
(3) Cho dung dịch KI vào dung dịch chứa Na2Cr2O7 và H2SO4.
(4) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3.
(5) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch FeCl3.
Số thí nghiệm thu được đơn chất là.
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu B
Câu 2. Xác định số thí nghiệm thu được đơn chất
Thực hiện các thí nghiệm sau (1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH (dư). (2) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp. (3) Cho dung dịch KI vào dung dịch chứa Na2Cr2O7 và H2SO4. (4) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3. (5) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch FeCl3. Số thí nghiệm thu được đơn chất là.
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu B
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hóa Học Lớp 12