H2SO4 + K2Cr2O7 = H2O + CrO3 + K2SO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
H2SO4 | axit sulfuric | dung dịch + K2Cr2O7 | Kali dicromat | dung dịch = H2O | nước | lỏng + CrO3 | Crom trioxit | rắn + K2SO4 | Kali sunfat | rắn, Điều kiện Chất xúc tác H2SO4 đặc nóng
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình H2SO4 + K2Cr2O7 → H2O + CrO3 + K2SO4
- Điều kiện phản ứng để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng K2Cr2O7 (Kali dicromat) là gì ?
- Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng K2Cr2O7 (Kali dicromat)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2SO4 + K2Cr2O7 → H2O + CrO3 + K2SO4 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng H2SO4 + K2Cr2O7 → H2O + CrO3 + K2SO4 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2SO4 + K2Cr2O7 → H2O + CrO3 + K2SO4
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng H2SO4 + K2Cr2O7 → H2O + CrO3 + K2SO4
Cách viết phương trình đã cân bằng
H2SO4 | + | K2Cr2O7 | → | H2O | + | CrO3 | + | K2SO4 |
axit sulfuric | Kali dicromat | nước | Crom trioxit | Kali sunfat | ||||
Sulfuric acid; | Crôm (VI) ôxit | Potassium sulfate | ||||||
(dung dịch) | (dung dịch) | (lỏng) | (rắn) | (rắn) | ||||
(không màu) | (vàng cam) | (không màu) | (đỏ thẫm) | (trắng) | ||||
Axit | Muối | |||||||
98 | 294 | 18 | 100 | 174 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: H2SO4 + K2Cr2O7 → H2O + CrO3 + K2SO4
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình H2SO4 + K2Cr2O7 → H2O + CrO3 + K2SO4
H2SO4 + K2Cr2O7 → H2O + CrO3 + K2SO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với K2Cr2O7 (Kali dicromat) để tạo ra H2O (nước), CrO3 (Crom trioxit), K2SO4 (Kali sunfat) dười điều kiện phản ứng là Xúc tác: H2SO4 đặc nóng
Điều kiện phản ứng để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng K2Cr2O7 (Kali dicromat) là gì ?
Xúc tác: H2SO4 đặc nóng
Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng K2Cr2O7 (Kali dicromat)?
cho axit sunfuric tác dụng với muối kali đicromat
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng K2Cr2O7 (Kali dicromat) và tạo ra chất H2O (nước), CrO3 (Crom trioxit), K2SO4 (Kali sunfat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2SO4 + K2Cr2O7 → H2O + CrO3 + K2SO4 là gì ?
từ vàng cam thành đỏ thẫm
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng H2SO4 + K2Cr2O7 → H2O + CrO3 + K2SO4
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra CrO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CrO3 (Crom trioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CrO3 (Crom trioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra K2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ K2Cr2O7 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ K2Cr2O7 Ra CrO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra CrO3 (Crom trioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra CrO3 (Crom trioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ K2Cr2O7 Ra K2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2SO4 + K2Cr2O7 → H2O + CrO3 + K2SO4
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử