H2SO4 + 2HI = 2H2O + I2 + SO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
H2SO4 | axit sulfuric | đậm đặc + HI | axit iodic | rắn = H2O | nước | lỏng + I2 | Iot | rắn + SO2 | lưu hùynh dioxit | khí, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình H2SO4 + 2HI → 2H2O + I2 + SO2
- Điều kiện phản ứng để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng HI (axit iodic) là gì ?
- Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng HI (axit iodic)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2SO4 + 2HI → 2H2O + I2 + SO2 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng H2SO4 + 2HI → 2H2O + I2 + SO2 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2SO4 + 2HI → 2H2O + I2 + SO2
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng H2SO4 + 2HI → 2H2O + I2 + SO2
Cách viết phương trình đã cân bằng
H2SO4 | + | 2HI | → | 2H2O | + | I2 | + | SO2 |
axit sulfuric | axit iodic | nước | Iot | lưu hùynh dioxit | ||||
Sulfuric acid; | Hydrogen iodide | Sulfur đioxit | ||||||
(đậm đặc) | (rắn) | (lỏng) | (rắn) | (khí) | ||||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | (đen tím) | (không màu, mùi hắc) | ||||
Axit | Axit | |||||||
98 | 128 | 18 | 254 | 64 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: H2SO4 + 2HI → 2H2O + I2 + SO2
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình H2SO4 + 2HI → 2H2O + I2 + SO2
H2SO4 + 2HI → 2H2O + I2 + SO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với HI (axit iodic) để tạo ra H2O (nước), I2 (Iot), SO2 (lưu hùynh dioxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng HI (axit iodic) là gì ?
Không có
Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng HI (axit iodic)?
H2SO4 tác dụng với HI.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng HI (axit iodic) và tạo ra chất H2O (nước), I2 (Iot), SO2 (lưu hùynh dioxit)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2SO4 + 2HI → 2H2O + I2 + SO2 là gì ?
Có khí mùi hắc SO2 thoát ra.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng H2SO4 + 2HI → 2H2O + I2 + SO2
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra I2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra I2 (Iot)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra I2 (Iot)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra SO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ HI Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HI (axit iodic) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HI (axit iodic) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ HI Ra I2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HI (axit iodic) ra I2 (Iot)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HI (axit iodic) ra I2 (Iot)
Phương Trình Điều Chế Từ HI Ra SO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HI (axit iodic) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HI (axit iodic) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2SO4 + 2HI → 2H2O + I2 + SO2
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình H2SO4 + 2HI → 2H2O + I2 + SO2
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình H2SO4 + 2HI → 2H2O + I2 + SO2
Câu 1. Halogen
Cho các phát biểu sau:
(1).Halogen ở thể rắn (điều kiện thường), có tính thăng hoa là brom.
(2).Về tính axit thì HF > HCl > HBr > HI.
(3). Số oxi hóa của clo trong các chất: NaCl, NaClO, KClO3, Cl2, KClO4 lần
lượt là: ‒1, +1, +3, 0, +7.
(4). Trong nước clo chỉ chứa các chất HCl, HClO, H2O .
(5). Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH loãng, nguội, dư, dung dịch thu được
có các chất KCl, KClO3, KOH, H2O.
(6). Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư, dung dịch thu được có
các chất KCl, KClO, KOH, H2O.
(7). Clo tác dụng được với tất cả các chất H2, Na, O2, Cu.
(8). Trong phòng thí nghiệm người ta có thể điều chế Cl2 từ HCl và các chất
như MnO2, KMnO4, KClO3.
(9). Có thể điều chế HCl bằng cách cho NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đậm đặc
nên cũng có thể điều chế được HBr và HI bằng cách cho NaBr và NaI tác dụng
với H2SO4 đậm đặc.
(10). Clo được dùng sát trùng nước sinh hoạt.
(11). Clo được dùng sản xuất kaliclorat, nước Javen, clorua vôi.
(12). Clo được dùng tẩy trắng sợi, giấy, vải.
Số phát biểu đúng là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Xem đáp án câu 1
Câu 2. Phản ứng hóa học
Cho từng chất C, Fe, BaCl2, Fe3O4, FeCO3, FeS, H2S, HI, AgNO3, HCl,
Fe2O3, FeSO4 lần lượt tác dụng với H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc
loại phản ứng oxi hóa‒ khử là:
A. 6
B. 7
C. 9
D. 8
Xem đáp án câu 2
Câu 3. Chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng
Cho các chất: S, SO2, H2S, HI, FeS2, Ag, Au lần lượt vào H2SO4 đặc,
nóng. Có bao nhiêu chất xảy ra phản ứng?
A. 3
B. 5
C. 6
D. 1
Xem đáp án câu 3
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử