H2O + NaClO + CO2 = NaHCO3 + HClO | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
H2O | nước | lỏng + NaClO | Natri hypoclorit | rắn + CO2 | Cacbon dioxit | khí = NaHCO3 | natri hidrocacbonat | rắn + HClO | Hypochlorous acid | dd, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình H2O + NaClO + CO2 → NaHCO3 + HClO
- Điều kiện phản ứng để H2O (nước) tác dụng NaClO (Natri hypoclorit) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) là gì ?
- Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng NaClO (Natri hypoclorit) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2O + NaClO + CO2 → NaHCO3 + HClO là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng H2O + NaClO + CO2 → NaHCO3 + HClO ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2O + NaClO + CO2 → NaHCO3 + HClO
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng H2O + NaClO + CO2 → NaHCO3 + HClO
Cách viết phương trình đã cân bằng
H2O | + | NaClO | + | CO2 | → | NaHCO3 | + | HClO |
nước | Natri hypoclorit | Cacbon dioxit | natri hidrocacbonat | Hypochlorous acid | ||||
Sodium hypochlorite | Carbon dioxide | Sodium hydrogen carbonate | axit hipoclorơ, cloranol, hyđrôxítôclorin | |||||
(lỏng) | (rắn) | (khí) | (rắn) | (dd) | ||||
(không màu) | (màu trắng) | (không màu) | (trắng) | (không màu) | ||||
Muối | Muối | Axit | ||||||
18 | 74 | 44 | 84 | 52 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: H2O + NaClO + CO2 → NaHCO3 + HClO
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình H2O + NaClO + CO2 → NaHCO3 + HClO
H2O + NaClO + CO2 → NaHCO3 + HClO là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) phản ứng với NaClO (Natri hypoclorit) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit) để tạo ra NaHCO3 (natri hidrocacbonat), HClO (Hypochlorous acid) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để H2O (nước) tác dụng NaClO (Natri hypoclorit) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) là gì ?
Không có
Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng NaClO (Natri hypoclorit) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit)?
cho khí CO2 tác dụng với NaClO
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng NaClO (Natri hypoclorit) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) và tạo ra chất NaHCO3 (natri hidrocacbonat), HClO (Hypochlorous acid)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2O + NaClO + CO2 → NaHCO3 + HClO là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm NaHCO3 (natri hidrocacbonat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), HClO (Hypochlorous acid) (trạng thái: dd) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), NaClO (Natri hypoclorit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: màu trắng), CO2 (Cacbon dioxit) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng H2O + NaClO + CO2 → NaHCO3 + HClO
NaClO là muối của axit yếu (yếu hơn axit cacbonic), trong không khí nó tác dụng dần dần với CO2 tạo ra axit hipoclorơ HClO không bền
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra NaHCO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra NaHCO3 (natri hidrocacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra NaHCO3 (natri hidrocacbonat)
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra HClO
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra HClO (Hypochlorous acid)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra HClO (Hypochlorous acid)
Phương Trình Điều Chế Từ NaClO Ra NaHCO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaClO (Natri hypoclorit) ra NaHCO3 (natri hidrocacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaClO (Natri hypoclorit) ra NaHCO3 (natri hidrocacbonat)
Phương Trình Điều Chế Từ NaClO Ra HClO
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaClO (Natri hypoclorit) ra HClO (Hypochlorous acid)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaClO (Natri hypoclorit) ra HClO (Hypochlorous acid)
Phương Trình Điều Chế Từ CO2 Ra NaHCO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra NaHCO3 (natri hidrocacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra NaHCO3 (natri hidrocacbonat)
Phương Trình Điều Chế Từ CO2 Ra HClO
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra HClO (Hypochlorous acid)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra HClO (Hypochlorous acid)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2O + NaClO + CO2 → NaHCO3 + HClO
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình H2O + NaClO + CO2 → NaHCO3 + HClO
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình H2O + NaClO + CO2 → NaHCO3 + HClO
Câu 1. Phản ứng hóa học
Cho các cặp chất sau:
(1). Khí Cl2 và khí O2.
(2). Khí H2S và khí SO2.
(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
(5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3.
(6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(7). Hg và S.
(8). Khí CO2 và dung dịch NaClO.
(9). CuS và dung dịch HCl.
(10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
A. 8
B. 7
C. 9
D. 10
Câu A. 8
Câu 2. Phản ứng hóa học
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1). Cho Fe2O3 vào dung dịch HI dư.
(2). Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2
(3). Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(4). Sục khí CO2 vào dung dịch nước Javen.
(5). Cho kim loại Be vào H2O.
(6). Sục khí Cl2 vào dung dịch nước Br2.
(7). Cho kim loại Al vào dung dịch HNO3 nguội.
(8). NO2 tác dụng với nước có mặt oxi.
(9). Clo tác dụng sữa vôi (30 độ C).
(10). Lấy thanh Fe ngâm trong dung dịch H2SO4 đặc nguội, rồi lấy ra cho tiếp vào dung dịch HCl loãng.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là:
A. 8
B. 6
C. 5
D. 7
Câu A. 8
Câu 3. Phản ứng hóa học
Cho các cặp chất sau:
(1). Khí Cl2 và khí O2.
(2). Khí H2S và khí SO2.
(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
(5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3.
(6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(7). Hg và S.
(8). Khí CO2 và dung dịch NaClO.
(9). CuS và dung dịch HCl.
(10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
A. 8
B. 7
C. 9
D. 10
Câu A. 8
Câu 4. Cặp chất xảy ra phản ứng ở t0 thường
Cho các cặp chất sau:
(1). Khí Cl2 và khí O2.
(2). Khí H2S và khí SO2.
(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
(5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3.
(6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(7). Hg và S.
(8). Khí CO2 và dung dịch NaClO.
(9). CuS và dung dịch HCl.
(10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
A. 8
B. 7
C. 9
D. 10
Câu A. 8
Câu 5. Thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học
Có các thí nghiệm sau:
(1) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(2) Sục khí SO2 vào nước brom.
(3) Sục khí CO2 vào nước Javen.
(4) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu B. 3
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 10