H2O + KCl = H2 + KClO3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
H2O | nước | + KCl | kali clorua | = H2 | hidro | + KClO3 | kali clorat | , Điều kiện Nhiệt độ 70, Điều kiện khác Điện phân dung dịch không vách ngăn
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình H2O + KCl → H2 + KClO3
- Điều kiện phản ứng để H2O (nước) tác dụng KCl (kali clorua) là gì ?
- Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng KCl (kali clorua)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2O + KCl → H2 + KClO3 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng H2O + KCl → H2 + KClO3 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2O + KCl → H2 + KClO3
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng H2O + KCl → H2 + KClO3
Cách viết phương trình đã cân bằng
H2O | + | KCl | → | H2 | + | KClO3 |
nước | kali clorua | hidro | kali clorat | |||
Kali clorua | Hydrogen | Potassium chlorate | ||||
Muối | Muối | |||||
18 | 75 | 2 | 123 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: H2O + KCl → H2 + KClO3
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình H2O + KCl → H2 + KClO3
H2O + KCl → H2 + KClO3 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) phản ứng với KCl (kali clorua) để tạo ra H2 (hidro), KClO3 (kali clorat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 70°C Điều kiện khác: Điện phân dung dịch không vách ngăn
Điều kiện phản ứng để H2O (nước) tác dụng KCl (kali clorua) là gì ?
Nhiệt độ: 70°C Điều kiện khác: Điện phân dung dịch không vách ngăn
Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng KCl (kali clorua)?
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với KCl (kali clorua) và tạo ra chất H2 (hidro) phản ứng với KClO3 (kali clorat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng KCl (kali clorua) và tạo ra chất H2 (hidro), KClO3 (kali clorat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2O + KCl → H2 + KClO3 là gì ?
Sủi bọt khí do hidro (H2.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng H2O + KCl → H2 + KClO3
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra H2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra KClO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra KClO3 (kali clorat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra KClO3 (kali clorat)
Phương Trình Điều Chế Từ KCl Ra H2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCl (kali clorua) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KCl (kali clorua) ra H2 (hidro)
Phương Trình Điều Chế Từ KCl Ra KClO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCl (kali clorua) ra KClO3 (kali clorat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KCl (kali clorua) ra KClO3 (kali clorat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2O + KCl → H2 + KClO3
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình H2O + KCl → H2 + KClO3
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình H2O + KCl → H2 + KClO3
Câu 1. Phản ứng hóa học
Trong các phương trình phản ứng sau đây, có bao nhiêu phương trình tạo ra 3 sản phẩm trở lên?
H2O + K2CO3 + FeCl3 → ;
CH3I + C2H5NH2 → ;
Br2 + C6H6 → ;
Br2 + H2O + CH3CH2CH=O → ;
NaHCO3 + C2H5COOH → ;
NaOH + HCOONH3CH2CH3 → ;
Br2 + KI → ;
H2O + KCl → ;
S + CrO3 → ;
FeCl2 + H2O → ;
AlCl3 →(t0) ;
;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 → ;
AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 → ;
O2 + C4H10 →
A. 6
B. 8
C. 10
D. 12
Xem đáp án câu 1
Câu 2. Phản ứng tạo kim loại
Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
H2O + K2CO3 + FeCl3 —> ;
CH3I + C2H5NH2 —> ;
Br2 + C6H6 —-> ;
Br2 + H2O + CH3CH2CH=O —> ;
NaHCO3 + C2H5COOH —-> ;
NaOH + HCOONH3CH2CH3 —> ;
Br2+ KI —-> ;
H2O + KCl —> ;
S + CrO3 —> ;
FeCl2 + H2O —> ;
AlCl3 –t0—> ;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 —-> ;
AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 —> ;
O2 + C4H10 —> ;
Trong các phản ứng trên, có bao nhiêu phương trình phản ứng giải phóng ra kim loại?
A. 2
B. 5
C. 4
D. 7
Xem đáp án câu 2
Câu 3. đơn chất
Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
H2O + K2CO3 + FeCl3 —> ;
CH3I + C2H5NH2 —> ;
Br2 + C6H6 —> ;
Br2 + H2O + CH3CH2CH=O —> ;
NaHCO3 + C2H5COOH —> ;
NaOH + HCOONH3CH2CH3 —> ;
Br2 + KI —> ;
H2O + KCl —> ;
S + CrO3 —-> ;
FeCl2 + H2O —-> ;
AlCl3 —t0–> ;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 —> ;
AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 —>
O2 + C4H10 –> ;
Ba(OH)2 + Cr(NO3)3 —> ;
NaOH + K2HPO4 —> ;
NaOH + C2H5Cl —> ;
H2SO4 + Fe(OH)2 —> ;
Cu + H2SO4 + NaNO3 —> ;
F2 + H2 —> ;
Fe2O3 + H2 —> ;
CaO + HCl —> ;
KOH + CH3NH3HCO3 —> ;
C + ZnO —> ;
Zn + BaSO4 —> ;
Na2SO3 + Ba(OH)2 —> ;
H2 + O2 —> ;
NaOH + CuCl2 —> ;
Al + H2O —> ;
NaOH + CH3COOK —> ;
Mg + CO2 —> ;
Fe + H2O —> ;
Ca(OH)2 + SO2 —> ;
BaO + CO2 —> ;
FeCl2 + Zn —-> ;
NaOH –dpnc–> ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phương trình tạo ra đơn chất?
A. 26
B. 18
C. 24
D. 12
Xem đáp án câu 3
Câu 4. Tiính khối lượng kết tủa từ phản ứng giữa ion bạc và ion clorua
Hỗn hợp X gồm FeCl2 và KCl có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Hòa tan hoàn toàn 16,56 gam X vào nước dư thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 40,92 gam
B. 37,80 gam
C. 49,53 gam
D. 47,40 gam
Xem đáp án câu 4
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử