H2O + 2NaOH + Si = 2H2 + Na2SiO3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
H2O | nước | lỏng + NaOH | natri hidroxit | dd + Si | silic | rắn = H2 | hidro | khí + Na2SiO3 | natri silicat | rắn, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình H2O + 2NaOH + Si → 2H2 + Na2SiO3
- Điều kiện phản ứng để H2O (nước) tác dụng NaOH (natri hidroxit) tác dụng Si (silic) là gì ?
- Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng NaOH (natri hidroxit) tác dụng Si (silic)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2O + 2NaOH + Si → 2H2 + Na2SiO3 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng H2O + 2NaOH + Si → 2H2 + Na2SiO3 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2O + 2NaOH + Si → 2H2 + Na2SiO3
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng H2O + 2NaOH + Si → 2H2 + Na2SiO3
Cách viết phương trình đã cân bằng
H2O | + | 2NaOH | + | Si | → | 2H2 | + | Na2SiO3 |
nước | natri hidroxit | silic | hidro | natri silicat | ||||
Sodium hydroxide | Silic | Hydrogen | Sodium metasilicate | |||||
(lỏng) | (dd) | (rắn) | (khí) | (rắn) | ||||
(không màu) | (nâu hoặc xám) | (không màu) | ||||||
Bazơ | Muối | |||||||
18 | 40 | 28 | 2 | 122 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: H2O + 2NaOH + Si → 2H2 + Na2SiO3
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình H2O + 2NaOH + Si → 2H2 + Na2SiO3
H2O + 2NaOH + Si → 2H2 + Na2SiO3 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) phản ứng với Si (silic) để tạo ra H2 (hidro), Na2SiO3 (natri silicat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để H2O (nước) tác dụng NaOH (natri hidroxit) tác dụng Si (silic) là gì ?
Không có
Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng NaOH (natri hidroxit) tác dụng Si (silic)?
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) phản ứng với Si (silic) và tạo ra chất H2 (hidro) phản ứng với Na2SiO3 (natri silicat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng NaOH (natri hidroxit) tác dụng Si (silic) và tạo ra chất H2 (hidro), Na2SiO3 (natri silicat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2O + 2NaOH + Si → 2H2 + Na2SiO3 là gì ?
Chất rắn màu xám sẫm Silic (Si) tan dần và xuất hiện bọt khí do sinh ra khí Hidro (H2).
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng H2O + 2NaOH + Si → 2H2 + Na2SiO3
Silic tác dụng tương đối mạnh với dung dịch kiềm giải phóng khí hiđro
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra H2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra Na2SiO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Na2SiO3 (natri silicat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Na2SiO3 (natri silicat)
Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra H2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2 (hidro)
Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra Na2SiO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2SiO3 (natri silicat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2SiO3 (natri silicat)
Phương Trình Điều Chế Từ Si Ra H2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Si (silic) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Si (silic) ra H2 (hidro)
Phương Trình Điều Chế Từ Si Ra Na2SiO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Si (silic) ra Na2SiO3 (natri silicat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Si (silic) ra Na2SiO3 (natri silicat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2O + 2NaOH + Si → 2H2 + Na2SiO3
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình H2O + 2NaOH + Si → 2H2 + Na2SiO3
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình H2O + 2NaOH + Si → 2H2 + Na2SiO3
Câu 1. Phản ứng hóa học
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1). Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.
(2). Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(3). Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4.
(4). Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
(5). Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(6). Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(7). Cho FeS vào dung dịch HCl.
(8). Cho Si vào dung dịch NaOH đặc, nóng.
(9). Cho Cr vào dung dịch KOH
(10). Nung NaCl ở nhiệt độ cao.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là:
A. 8
B. 10
C. 7
D. 9
Xem đáp án câu 1
Câu 2. Kim loại thụ động
Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội là:
A. Cu, Pb, Ag.
B. Cu, Fe, Al.
C. Fe, Al, Cr.
D. Fe, Mg, Al.
Xem đáp án câu 2
Câu 3. Bài tập đếm số phản ứng tạo ra đơn chất
Trong các thí nghiệm sau: (1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF. (2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S. (3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng. (4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc. (5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH. (6) Cho khí O3 tác dụng với Ag. (7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Xem đáp án câu 3
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử