H2O + 2KI + O3 = I2 + 2KOH + O2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
H2O | nước | lỏng + KI | kali iodua | rắn + O3 | ozon | khí = I2 | Iot | rắn + KOH | kali hidroxit | dd + O2 | oxi | khí, Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ.
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình H2O + 2KI + O3 → I2 + 2KOH + O2
- Điều kiện phản ứng để H2O (nước) tác dụng KI (kali iodua) tác dụng O3 (ozon) là gì ?
- Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng KI (kali iodua) tác dụng O3 (ozon)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2O + 2KI + O3 → I2 + 2KOH + O2 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng H2O + 2KI + O3 → I2 + 2KOH + O2 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2O + 2KI + O3 → I2 + 2KOH + O2
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng H2O + 2KI + O3 → I2 + 2KOH + O2
Cách viết phương trình đã cân bằng
H2O | + | 2KI | + | O3 | → | I2 | + | 2KOH | + | O2 |
nước | kali iodua | ozon | Iot | kali hidroxit | oxi | |||||
(lỏng) | (rắn) | (khí) | (rắn) | (dd) | (khí) | |||||
(không màu) | (trắng) | (xanh nhạt) | (đen tím) | (không màu) | ||||||
Muối | Bazơ | |||||||||
18 | 166 | 48 | 254 | 56 | 32 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: H2O + 2KI + O3 → I2 + 2KOH + O2
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình H2O + 2KI + O3 → I2 + 2KOH + O2
H2O + 2KI + O3 → I2 + 2KOH + O2 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) phản ứng với KI (kali iodua) phản ứng với O3 (ozon) để tạo ra I2 (Iot), KOH (kali hidroxit), O2 (oxi) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Điều kiện phản ứng để H2O (nước) tác dụng KI (kali iodua) tác dụng O3 (ozon) là gì ?
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng KI (kali iodua) tác dụng O3 (ozon)?
KI bị ozon hóa.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng KI (kali iodua) tác dụng O3 (ozon) và tạo ra chất I2 (Iot), KOH (kali hidroxit), O2 (oxi)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2O + 2KI + O3 → I2 + 2KOH + O2 là gì ?
Xuất hiện kết tủa đen tím Iod (I2).
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng H2O + 2KI + O3 → I2 + 2KOH + O2
phản ứng nhận biết iot
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra I2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra I2 (Iot)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra I2 (Iot)
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra KOH
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra KOH (kali hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra KOH (kali hidroxit)
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra O2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra O2 (oxi)
Phương Trình Điều Chế Từ KI Ra I2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KI (kali iodua) ra I2 (Iot)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KI (kali iodua) ra I2 (Iot)
Phương Trình Điều Chế Từ KI Ra KOH
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KI (kali iodua) ra KOH (kali hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KI (kali iodua) ra KOH (kali hidroxit)
Phương Trình Điều Chế Từ KI Ra O2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KI (kali iodua) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KI (kali iodua) ra O2 (oxi)
Phương Trình Điều Chế Từ O3 Ra I2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O3 (ozon) ra I2 (Iot)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O3 (ozon) ra I2 (Iot)
Phương Trình Điều Chế Từ O3 Ra KOH
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O3 (ozon) ra KOH (kali hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O3 (ozon) ra KOH (kali hidroxit)
Phương Trình Điều Chế Từ O3 Ra O2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O3 (ozon) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O3 (ozon) ra O2 (oxi)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2O + 2KI + O3 → I2 + 2KOH + O2
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình H2O + 2KI + O3 → I2 + 2KOH + O2
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình H2O + 2KI + O3 → I2 + 2KOH + O2
Câu 1. Halogen
Cho các phản ứng:
(1) O3 + dung dịch KI →
(2) F2 + H2O (t0)→
(3) MnO2 + HCl đặc (t0)→
(4) Cl2 + dung dịch H2S →
Các phản ứng tạo ra đơn chất là:
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Xem đáp án câu 1
Câu 2. Phản ứng hóa học
Cho các thí nghiệm sau:
1. Sục Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2 2. Sục CO2 vào dung dịch clorua vôi
3. Sục O3 vào dung dịch KI 4. Sục H2S vào dung dịch FeCl2
5. Cho HI vào dung dịch FeCl3
6. Cho dung dịch H2SO4 đặc nóng vào NaBr tinh thể.
Số trường hợp xẩy ra phản ứng oxi hóa khử là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Xem đáp án câu 2
Câu 3. Phản ứng tạo đơn chất
Trong các thí nghiệm sau:
(1) Thêm một lượng nhỏ bột MnO2 vào dung dịch hiđro peoxit
(2) Sục khí SO2 vào dung dịch Br2 rồi đun nóng.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đốt nóng.
(4) Cho KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI.
(6) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3
(7) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch AlCl3
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 7
B. 6
C. 4
D. 5
Xem đáp án câu 3
Câu 4. Phản ứng tạo đơn chất
Cho các phản ứng:
(1) O3 + dung dịch KI →
(2) F2 + H2O (t0)→
(3) MnO2 + HCl đặc (t0)→
(4) Cl2 + dung dịch H2S →
Các phản ứng tạo ra đơn chất là:
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Xem đáp án câu 4
Câu 5. Ozon
Cho các nhận định sau:
(1). O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2.
(2). Ozon được ứng dụng vào tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
(3). Ozon được ứng dụng vào sát trùng nước sinh hoạt.
(4). Ozon được ứng dụng vào chữa sâu răng.
(5). Ozon được ứng dụng vào điều chế oxi trong PTN.
(6). Hiđro peoxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
(7). Tổng hệ số các chất trong phương trình
2KMnO4 +5H2O2 +3H2SO4 → 2MnSO4 + K2SO4 + 5O2 + 8H2O.
khi cân bằng với hệ số nguyên nhỏ nhất là 26.
(8). S vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
Số nhận định đúng là:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Xem đáp án câu 5
Câu 6. Nhận biết oxi và ozon
Thuốc thử nào dưới đây phân biệt được khí O2 với khí O3 bằng phương
pháp hóa học?
A. Dung dịch KI và hồ tinh bột
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch CrSO4
D. Dung dịch H2SO4
Xem đáp án câu 6
Câu 7. Chất làm hồ tinh bôt hóa xanh
Có dung dịch X gồm (KI và một ít hồ tinh bột). Cho lần lượt từng chất
sau: O3, Cl2, Br2, FeCl3, AgNO3 tác dụng với dung dịch X. Số chất làm
dung dịch X chuyển sang màu xanh là:
A. 3 chất.
B. 4 chất.
C. 2 chất.
D. 5 chất.
Xem đáp án câu 7
Câu 8. Phản ứng tạo đơn chất
Cho các phản ứng:
(1) O3 + dung dịch KI →
(2) F2 + H2O (t0)→
(3) MnO2 + HCl đặc (t0)→
(4) Cl2 + dung dịch H2S →
Các phản ứng tạo ra đơn chất là
A. (1), (2), (3)
B. (1), (3), (4)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (2), (4)
Xem đáp án câu 8
Câu 9. Ứng dụng của ozon
Trái cây được bảo quản lâu hơn trong môi trường vô trùng. Trong thực tế,
người ta sử dụng nước ozon để bảo quản trái cây. Ứng dụng trên dựa vào tính
chất nào sau đây?
A. Ozon trơ về mặt hóa học .
B. Ozon là chất khí có mùi đặc trưng.
C. Ozon là chất có tính oxi hóa mạnh.
D. Ozon không tác dụng được với nước.
Xem đáp án câu 9
Câu 10. Bài tập tổng hợp liên quan tới tính chất hóa học của hợp chất vô cơ
Trong các thí nghiệm sau: (1) Thêm một lượng nhỏ bột MnO2 vào dung dịch hiđro peoxit. (2) Sục khí SO2 vào dung dịch Br2 rồi đun nóng. (3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đốt nóng. (4) Cho KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc. (5) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI. (6) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 (7) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch AlCl3 Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
Xem đáp án câu 10
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử