FeS2 + H2SO4 = H2S + S + FeSO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
FeS2 | Pyrit sắt | rắn + H2SO4 | axit sulfuric | dung dịch = H2S | hidro sulfua | khí + S | sulfua | rắn + FeSO4 | Sắt(II) sunfat | dung dịch, Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ.
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình FeS2 + H2SO4 → H2S + S + FeSO4
- Điều kiện phản ứng để FeS2 (Pyrit sắt) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) là gì ?
- Làm cách nào để FeS2 (Pyrit sắt) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra FeS2 + H2SO4 → H2S + S + FeSO4 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng FeS2 + H2SO4 → H2S + S + FeSO4 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình FeS2 + H2SO4 → H2S + S + FeSO4
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng FeS2 + H2SO4 → H2S + S + FeSO4
Cách viết phương trình đã cân bằng
FeS2 | + | H2SO4 | → | H2S | + | S | + | FeSO4 |
Pyrit sắt | axit sulfuric | hidro sulfua | sulfua | Sắt(II) sunfat | ||||
Sulfuric acid; | Hydro sulfid, hydro sulfua, sunfan | Iron (II) sulfate | ||||||
(rắn) | (dung dịch) | (khí) | (rắn) | (dung dịch) | ||||
(vàng đồng nhạt) | (không màu) | (không màu, mùi trứng thối) | (vàng chanh) | (trong suốt) | ||||
Axit | Axit | Muối | ||||||
120 | 98 | 34 | 32 | 152 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: FeS2 + H2SO4 → H2S + S + FeSO4
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình FeS2 + H2SO4 → H2S + S + FeSO4
FeS2 + H2SO4 → H2S + S + FeSO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, FeS2 (Pyrit sắt) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) để tạo ra H2S (hidro sulfua), S (sulfua), FeSO4 (Sắt(II) sunfat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Điều kiện phản ứng để FeS2 (Pyrit sắt) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) là gì ?
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Làm cách nào để FeS2 (Pyrit sắt) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric)?
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để FeS2 (Pyrit sắt) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) và tạo ra chất H2S (hidro sulfua) phản ứng với S (sulfua) phản ứng với FeSO4 (Sắt(II) sunfat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là FeS2 (Pyrit sắt) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) và tạo ra chất H2S (hidro sulfua), S (sulfua), FeSO4 (Sắt(II) sunfat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra FeS2 + H2SO4 → H2S + S + FeSO4 là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2S (hidro sulfua) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu, mùi trứng thối), S (sulfua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: vàng chanh), FeSO4 (Sắt(II) sunfat) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: trong suốt), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia FeS2 (Pyrit sắt) (trạng thái: rắn) (màu sắc: vàng đồng nhạt), H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng FeS2 + H2SO4 → H2S + S + FeSO4
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ FeS2 Ra H2S
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeS2 (Pyrit sắt) ra H2S (hidro sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeS2 (Pyrit sắt) ra H2S (hidro sulfua)
Phương Trình Điều Chế Từ FeS2 Ra S
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeS2 (Pyrit sắt) ra S (sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeS2 (Pyrit sắt) ra S (sulfua)
Phương Trình Điều Chế Từ FeS2 Ra FeSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeS2 (Pyrit sắt) ra FeSO4 (Sắt(II) sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeS2 (Pyrit sắt) ra FeSO4 (Sắt(II) sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2S
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2S (hidro sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2S (hidro sulfua)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra S
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra S (sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra S (sulfua)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra FeSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra FeSO4 (Sắt(II) sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra FeSO4 (Sắt(II) sunfat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình FeS2 + H2SO4 → H2S + S + FeSO4
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử