Phương Trình Hoá Học Lớp 11

FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S

FeS + 2HCl = FeCl2 + H2S | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

FeS | sắt (II) sulfua | rắn + HCl | axit clohidric | dd = FeCl2 | sắt (II) clorua | dung dịch + H2S | hidro sulfua | khí, Điều kiện

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
      • Điều kiện phản ứng để FeS (sắt (II) sulfua) tác dụng HCl (axit clohidric) là gì ?
      • Làm cách nào để FeS (sắt (II) sulfua) tác dụng HCl (axit clohidric)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
      • Phản ứng trao đổi là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 10   Phương Trình Hoá Học Lớp 11   Phản ứng trao đổi

Cách viết phương trình đã cân bằng

FeS + 2HCl FeCl2 + H2S
sắt (II) sulfua axit clohidric sắt (II) clorua hidro sulfua
Iron(II) sulfide Hydro sulfid, hydro sulfua, sunfan
(rắn) (dd) (dung dịch) (khí)
(đen) (không màu) (lục nhạt) (không màu)
Muối Axit Muối Axit
88 36 127 34

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S

FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S là Phản ứng trao đổi, FeS (sắt (II) sulfua) phản ứng với HCl (axit clohidric) để tạo ra FeCl2 (sắt (II) clorua), H2S (hidro sulfua) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng để FeS (sắt (II) sulfua) tác dụng HCl (axit clohidric) là gì ?

Không có

Làm cách nào để FeS (sắt (II) sulfua) tác dụng HCl (axit clohidric)?

FeS tác dụng HCl.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là FeS (sắt (II) sulfua) tác dụng HCl (axit clohidric) và tạo ra chất FeCl2 (sắt (II) clorua), H2S (hidro sulfua)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S là gì ?

Chất rắn màu đen của Sắt II sunfua (FeS) tan dần và dung dịch chuyển sang màu lục nhạt của Sắt II Clorua (FeCl2)

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S

Trong công nghiệp người ta không sản xuất khi hiđro sunfua. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế bằng phản ứng hoá học của dung dịch axit clohiđric với sắt (II) sunfua.

Phương Trình Điều Chế Từ FeS Ra FeCl2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeS (sắt (II) sulfua) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeS (sắt (II) sulfua) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ FeS Ra H2S

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeS (sắt (II) sulfua) ra H2S (hidro sulfua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeS (sắt (II) sulfua) ra H2S (hidro sulfua)

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra FeCl2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra H2S

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2S (hidro sulfua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2S (hidro sulfua)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S

Phản ứng trao đổi là gì ?

Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa – khử.

Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S

Câu 1. Phản ứng hóa học

Cho các phản ứng sau:
MnO2 + HCl (đặc) (t0) → Khí X + … (1);
Na2SO3 + H2SO4 (đặc) (t0)→ Khí Y + … (2);
NH4Cl + NaOH (t0) → Khí Z + … (3);
NaCl (r) + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí G + … (4);
Cu + HNO3 (đặc) (t0) → Khí E + … (5);
FeS + HCl (t0) → Khí F + … (6);
Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường là:

A. X, Y, Z, G.
B. X, Y, G.
C. X, Y, G, E, F.
D. X, Y, Z, G, E, F.

Câu A

Câu 2. Nhóm oxi lưu huỳnh

Cho các phát biểu sau:
(1). Cho các chất sau: CuO (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), PbS
(6), MgCO3 (7), AgNO3 (8), MnO2 (9), FeS (10). Axit HCl không tác dụng
được với 3 chất.
(2). Axit clohiđric vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa .
(3). Dung dịch axit clohiđric có tính axit mạnh.
(4). Cu hòa tan trong dung dịch axit clohiđric khi có mặt O2.
(5). Fe hòa tan trong dung dịch axit clohiđric tạo muối FeCl3.
Số phát biểu sai là:

A. 4
B. 3
C. 2
D. 1

Câu C.

Câu 3. Phương trình ion rút gọn

Cho các phản ứng sau:

(a) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S

(b) Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S

(c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl

(d) KHSO4 + KHS → K2SO4 + H2S

(e) BaS + H2SO4 (loãng) → BaSO4 + H2S

Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S2- + 2H+ → H2S là

A. 4
B. 3
C. 2
D. 1

Câu D

Câu 4. Ion

Cho phản ứng sau: FeS + HCl → FeCl2 + H2S.
Phương trình ion rút gọn của phản ứng trên là:

A. H+ + S2- → H2S↑
B. Fe2+ + 2Cl- → FeCl
C. FeS(r) + 2H+ → Fe2+ + H2S↑
D. Cả 3 đúng

Câu C. 

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 11

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button