Fe(NO3)2 + Na2S = FeS + 2NaNO3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Fe(NO3)2 | sắt (II) nitrat | rắn + Na2S | natri sulfua | rắn = FeS | sắt (II) sulfua | rắn + NaNO3 | Natri Nitrat | rắn, Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ.
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình Fe(NO3)2 + Na2S → FeS + 2NaNO3
- Điều kiện phản ứng để Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) tác dụng Na2S (natri sulfua) là gì ?
- Làm cách nào để Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) tác dụng Na2S (natri sulfua)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Fe(NO3)2 + Na2S → FeS + 2NaNO3 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Fe(NO3)2 + Na2S → FeS + 2NaNO3 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Fe(NO3)2 + Na2S → FeS + 2NaNO3
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng Fe(NO3)2 + Na2S → FeS + 2NaNO3
Cách viết phương trình đã cân bằng
Fe(NO3)2 | + | Na2S | → | FeS | + | 2NaNO3 |
sắt (II) nitrat | natri sulfua | sắt (II) sulfua | Natri Nitrat | |||
Iron(II) nitrate | Natri sulfua | Iron(II) sulfide | Natri nitrat | |||
(rắn) | (rắn) | (rắn) | (rắn) | |||
(trắng) | (đen) | (trắng) | ||||
Muối | Muối | Muối | Muối | |||
180 | 78 | 88 | 85 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: Fe(NO3)2 + Na2S → FeS + 2NaNO3
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình Fe(NO3)2 + Na2S → FeS + 2NaNO3
Fe(NO3)2 + Na2S → FeS + 2NaNO3 là Phản ứng oxi-hoá khử, Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) phản ứng với Na2S (natri sulfua) để tạo ra FeS (sắt (II) sulfua), NaNO3 (Natri Nitrat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Điều kiện phản ứng để Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) tác dụng Na2S (natri sulfua) là gì ?
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Làm cách nào để Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) tác dụng Na2S (natri sulfua)?
cho muối Fe(NO3)2 tác dụng với Na2S
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) tác dụng Na2S (natri sulfua) và tạo ra chất FeS (sắt (II) sulfua), NaNO3 (Natri Nitrat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Fe(NO3)2 + Na2S → FeS + 2NaNO3 là gì ?
Xuất hiện kết tủa đen Sắt sunfua (FeS).
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Fe(NO3)2 + Na2S → FeS + 2NaNO3
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ Fe(NO3)2 Ra FeS
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra FeS (sắt (II) sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra FeS (sắt (II) sulfua)
Phương Trình Điều Chế Từ Fe(NO3)2 Ra NaNO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra NaNO3 (Natri Nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra NaNO3 (Natri Nitrat)
Phương Trình Điều Chế Từ Na2S Ra FeS
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2S (natri sulfua) ra FeS (sắt (II) sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2S (natri sulfua) ra FeS (sắt (II) sulfua)
Phương Trình Điều Chế Từ Na2S Ra NaNO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2S (natri sulfua) ra NaNO3 (Natri Nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2S (natri sulfua) ra NaNO3 (Natri Nitrat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Fe(NO3)2 + Na2S → FeS + 2NaNO3
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Fe(NO3)2 + Na2S → FeS + 2NaNO3
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Fe(NO3)2 + Na2S → FeS + 2NaNO3
Câu 1. Phản ứng hóa học
Cho dung dịch Fe(NO3)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch Na2S, H2SO4
loãng, H2S, H2SO4 đặc, NH3, AgNO3, Na2CO3, Br2. Số trường hợp xảy ra
phản ứng là:
A. 5
B. 7
C. 8
D. 6
Xem đáp án câu 1
Câu 2. Sản phẩm phản ứng
Cho các phương trình phản ứng sau:
AgNO3 + FeO —> ;
C2H5OH + HBr —-> ;
Ca(OH)2 + Cl2 —> ;
H2S + H2SO4 + KMnO4 —> ;
H2O + Li —> ;
C2H2 —>
H2O + NH3 + FeSO4 —> ;
Fe(NO3)2 + Na2S —> ;
FeS + HNO3 —–>
H2SO4 + CuCO3 —-> ;
FeCl2 + H2O + CH3NH2 —-> ;
C2H4 + H2O + KMnO4 —-> ;
Trong các phương trình hóa học trên, có bao nhiêu phản ứng tạo từ 3 sản phẩm trở lên?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 7
Xem đáp án câu 2
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử