FeCl2 + Ag2SO4 = 2AgCl + FeSO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
FeCl2 | sắt (II) clorua | dd + Ag2SO4 | Bạc sunfat | rắn = AgCl | bạc clorua | rắn + FeSO4 | Sắt(II) sunfat | rắn, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình FeCl2 + Ag2SO4 → 2AgCl + FeSO4
- Điều kiện phản ứng để FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng Ag2SO4 (Bạc sunfat) là gì ?
- Làm cách nào để FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng Ag2SO4 (Bạc sunfat)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra FeCl2 + Ag2SO4 → 2AgCl + FeSO4 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng FeCl2 + Ag2SO4 → 2AgCl + FeSO4 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình FeCl2 + Ag2SO4 → 2AgCl + FeSO4
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng FeCl2 + Ag2SO4 → 2AgCl + FeSO4
Cách viết phương trình đã cân bằng
FeCl2 | + | Ag2SO4 | → | 2AgCl | + | FeSO4 |
sắt (II) clorua | Bạc sunfat | bạc clorua | Sắt(II) sunfat | |||
Iron (II) sulfate | ||||||
(dd) | (rắn) | (rắn) | (rắn) | |||
(lục nhạt) | (trắng) | (trắng) | (trắng) | |||
Muối | Muối | Muối | Muối | |||
127 | 312 | 143 | 152 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: FeCl2 + Ag2SO4 → 2AgCl + FeSO4
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình FeCl2 + Ag2SO4 → 2AgCl + FeSO4
FeCl2 + Ag2SO4 → 2AgCl + FeSO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, FeCl2 (sắt (II) clorua) phản ứng với Ag2SO4 (Bạc sunfat) để tạo ra AgCl (bạc clorua), FeSO4 (Sắt(II) sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng Ag2SO4 (Bạc sunfat) là gì ?
Không có
Làm cách nào để FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng Ag2SO4 (Bạc sunfat)?
cho FeCl2 tác dụng với Ag2SO4
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng Ag2SO4 (Bạc sunfat) và tạo ra chất AgCl (bạc clorua), FeSO4 (Sắt(II) sunfat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra FeCl2 + Ag2SO4 → 2AgCl + FeSO4 là gì ?
Xuất hiện kết tủa trắng Bạc clorua (AgCl).
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng FeCl2 + Ag2SO4 → 2AgCl + FeSO4
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ FeCl2 Ra AgCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra AgCl (bạc clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra AgCl (bạc clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ FeCl2 Ra FeSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra FeSO4 (Sắt(II) sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra FeSO4 (Sắt(II) sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ Ag2SO4 Ra AgCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ag2SO4 (Bạc sunfat) ra AgCl (bạc clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ag2SO4 (Bạc sunfat) ra AgCl (bạc clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ Ag2SO4 Ra FeSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ag2SO4 (Bạc sunfat) ra FeSO4 (Sắt(II) sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ag2SO4 (Bạc sunfat) ra FeSO4 (Sắt(II) sunfat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình FeCl2 + Ag2SO4 → 2AgCl + FeSO4
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử