Phản ứng oxi-hoá khử

FeCl2 + 2HCl + NaNO2 → H2O + NaCl + NO + FeCl3

FeCl2 + 2HCl + NaNO2 = H2O + NaCl + NO + FeCl3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

FeCl2 | sắt (II) clorua | dung dịch + HCl | axit clohidric | dung dịch + NaNO2 | Natri nitrit | rắn = H2O | nước | lỏng + NaCl | Natri Clorua | rắn + NO | nitơ oxit | khí + FeCl3 | Sắt triclorua | dung dịch, Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ.

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình FeCl2 + 2HCl + NaNO2 → H2+ NaCl + NO + FeCl3
      • Điều kiện phản ứng để FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng HCl (axit clohidric) tác dụng NaNO2 (Natri nitrit) là gì ?
      • Làm cách nào để FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng HCl (axit clohidric) tác dụng NaNO2 (Natri nitrit)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra FeCl2 + 2HCl + NaNO2 → H2+ NaCl + NO + FeCl3 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng FeCl2 + 2HCl + NaNO2 → H2+ NaCl + NO + FeCl3 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình FeCl2 + 2HCl + NaNO2 → H2+ NaCl + NO + FeCl3
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng FeCl2 + 2HCl + NaNO2 → H2+ NaCl + NO + FeCl3

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phản ứng oxi-hoá khử

Cách viết phương trình đã cân bằng

FeCl2 + 2HCl + NaNO2 H2O + NaCl + NO + FeCl3
sắt (II) clorua axit clohidric Natri nitrit nước Natri Clorua nitơ oxit Sắt triclorua
Sodium nitrite natri clorua Nitrogen monoxide Iron(III) chloride
(dung dịch) (dung dịch) (rắn) (lỏng) (rắn) (khí) (dung dịch)
(lục nhạt) (không màu) (không màu) (trắng) (không màu) (vàng nâu)
Muối Axit Muối Muối Muối
127 36 69 18 58 30 162

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: FeCl2 + 2HCl + NaNO2 → H2O + NaCl + NO + FeCl3

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình FeCl2 + 2HCl + NaNO2 → H2+ NaCl + NO + FeCl3

FeCl2 + 2HCl + NaNO2 → H2+ NaCl + NO + FeCl3 là Phản ứng oxi-hoá khử, FeCl2 (sắt (II) clorua) phản ứng với HCl (axit clohidric) phản ứng với NaNO2 (Natri nitrit) để tạo ra H2O (nước), NaCl (Natri Clorua), NO (nitơ oxit), FeCl3 (Sắt triclorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Điều kiện phản ứng để FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng HCl (axit clohidric) tác dụng NaNO2 (Natri nitrit) là gì ?

Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Làm cách nào để FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng HCl (axit clohidric) tác dụng NaNO2 (Natri nitrit)?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để FeCl2 (sắt (II) clorua) phản ứng với HCl (axit clohidric) phản ứng với NaNO2 (Natri nitrit) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với NaCl (Natri Clorua) phản ứng với NO (nitơ oxit) phản ứng với FeCl3 (Sắt triclorua).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng HCl (axit clohidric) tác dụng NaNO2 (Natri nitrit) và tạo ra chất H2O (nước), NaCl (Natri Clorua), NO (nitơ oxit), FeCl3 (Sắt triclorua)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra FeCl2 + 2HCl + NaNO2 → H2+ NaCl + NO + FeCl3 là gì ?

Màu lục nhạt của dung dịch Sắt II clorua (FeCl2) chuyển dần sang màu vàng nâu của dung dịch Sắt III cloua (FeCl3).

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng FeCl2 + 2HCl + NaNO2 → H2+ NaCl + NO + FeCl3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ FeCl2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ FeCl2 Ra NaCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra NaCl (Natri Clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra NaCl (Natri Clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ FeCl2 Ra NO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra NO (nitơ oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra NO (nitơ oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ FeCl2 Ra FeCl3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra FeCl3 (Sắt triclorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra FeCl3 (Sắt triclorua)

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra NaCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NaCl (Natri Clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NaCl (Natri Clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra NO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NO (nitơ oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NO (nitơ oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra FeCl3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra FeCl3 (Sắt triclorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra FeCl3 (Sắt triclorua)

Phương Trình Điều Chế Từ NaNO2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO2 (Natri nitrit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO2 (Natri nitrit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ NaNO2 Ra NaCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO2 (Natri nitrit) ra NaCl (Natri Clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO2 (Natri nitrit) ra NaCl (Natri Clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ NaNO2 Ra NO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO2 (Natri nitrit) ra NO (nitơ oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO2 (Natri nitrit) ra NO (nitơ oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ NaNO2 Ra FeCl3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO2 (Natri nitrit) ra FeCl3 (Sắt triclorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO2 (Natri nitrit) ra FeCl3 (Sắt triclorua)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình FeCl2 + 2HCl + NaNO2 → H2+ NaCl + NO + FeCl3

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button