Phương Trình Hoá Học Lớp 11

Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3

Fe2(SO4)3 + 6NaOH = 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Fe2(SO4)3 | sắt (III) sulfat | rắn + NaOH | natri hidroxit | = Na2SO4 | natri sulfat | rắn + Fe(OH)3 | Sắt(III) hidroxit | rắn, Điều kiện

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3
      • Điều kiện phản ứng để Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) tác dụng NaOH (natri hidroxit) là gì ?
      • Làm cách nào để Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) tác dụng NaOH (natri hidroxit)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3
      • Phản ứng trao đổi là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 11   Phản ứng trao đổi

Cách viết phương trình đã cân bằng

Fe2(SO4)3 + 6NaOH 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3
sắt (III) sulfat natri hidroxit natri sulfat Sắt(III) hidroxit
Iron(III) sulfate Sodium hydroxide Sodium sulfate Iron(III)trihydroxide
(rắn) (rắn) (rắn)
(trắng) (nâu đỏ)
Muối Bazơ Muối Bazơ
400 40 142 107

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3

Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3 là Phản ứng trao đổi, Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra Na2SO4 (natri sulfat), Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng để Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) tác dụng NaOH (natri hidroxit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) tác dụng NaOH (natri hidroxit)?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) và tạo ra chất Na2SO4 (natri sulfat) phản ứng với Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) tác dụng NaOH (natri hidroxit) và tạo ra chất Na2SO4 (natri sulfat), Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3 là gì ?

Xuất hiện chất rắn màu nâu đỏ Sắt III hidroxit (Fe(OH)3). Xuất hiện hiện tượng kết tủa nâu đỏ.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Fe2(SO4)3 Ra Na2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe2(SO4)3 Ra Fe(OH)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra Na2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra Fe(OH)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3

Phản ứng trao đổi là gì ?

Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa – khử.

Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3

Câu 1. Muối tác dụng với dung dịch NaOH

Dung dịch muối X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được kết tủa màu xanh. Muối X là:

A. MgSO4
B. FeSO4
C. CuSO4
D. Fe2(SO4)3.

Câu C.

Câu 2. Câu hỏi lý thuyết về tính chất hóa học của muối Fe2(SO4)3

Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chất nào sau đây ?

A. NaOH.
B. Ag.
C. BaCl2.
D. Fe.

Câu B

Câu 3. Câu hỏi lý thuyết về tính chất hóa học của Fe2(SO4)3

Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chất nào sau đây ?

A. NaOH.
B. Ag.
C. BaCl2.
D. Fe.

Câu B

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 11

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button