Phản ứng oxi-hoá khử

Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)2 + 3H2O

Fe2O3 + 6HNO3 = 2Fe(NO3)2 + 3H2O | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Fe2O3 | sắt (III) oxit | rắn + HNO3 | axit nitric | dung dịch = Fe(NO3)2 | sắt (II) nitrat | rắn + H2O | nước | lỏng, Điều kiện

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)2 + 3H2O
      • Điều kiện phản ứng để Fe2O3 (sắt (III) oxit) tác dụng HNO3 (axit nitric) là gì ?
      • Làm cách nào để Fe2O3 (sắt (III) oxit) tác dụng HNO3 (axit nitric)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)2 + 3H2O là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)2 + 3H2O ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)2 + 3H2O
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)2 + 3H2O

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phản ứng oxi-hoá khử

Cách viết phương trình đã cân bằng

Fe2O3 + 6HNO3 2Fe(NO3)2 + 3H2O
sắt (III) oxit axit nitric sắt (II) nitrat nước
Iron(III) oxide Axit nitric Iron(II) nitrate
(rắn) (dung dịch) (rắn) (lỏng)
(đỏ) (không màu) (không màu)
Axit Muối
160 63 180 18

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)2 + 3H2O

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)2 + 3H2O

Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)2 + 3H2O là Phản ứng oxi-hoá khử, Fe2O3 (sắt (III) oxit) phản ứng với HNO3 (axit nitric) để tạo ra Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat), H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng để Fe2O3 (sắt (III) oxit) tác dụng HNO3 (axit nitric) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Fe2O3 (sắt (III) oxit) tác dụng HNO3 (axit nitric)?

cho Fe2o3 tác dụng với axit nitric

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Fe2O3 (sắt (III) oxit) tác dụng HNO3 (axit nitric) và tạo ra chất Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat), H2O (nước)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)2 + 3H2O là gì ?

Chất rắn màu đen Sắt III Oxit (Fe2O3) tan dần.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)2 + 3H2O

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Fe2O3 Ra Fe(NO3)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe2O3 (sắt (III) oxit) ra Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe2O3 (sắt (III) oxit) ra Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe2O3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe2O3 (sắt (III) oxit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe2O3 (sắt (III) oxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra Fe(NO3)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)2 + 3H2O

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)2 + 3H2O

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)2 + 3H2O

Câu 1. Hợp chất của nitơ

Có các nhận xét sau về N và hợp chất của nó:
(1). N2 tương đối trở về hoạt động hóa học ở điều kiện thường vì trong phân tử
có một liên kết ba bền.
(2). Khí NH3 tan tốt trong H2O tạo được dung dịch có môi trường bazơ.
(3). HNO3 được tạo ra khi cho hỗn hợp khí (NO2 và O2) sục vào H2O.
(4). Khi phản ứng với Fe2O3 thì HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa.
(5). Khi sục khí NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 thì sau phản ứng hoàn toàn
thu được kết tủa màu xanh.
(6). Trong công nghiệp NH3 được tạo ra khi cho N2 phản ứng với H2.
Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng là:

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Phản ứng tạo chất khí

Trong các phương trình hóa học sau, có bao nhiêu phương trình tạo ra chất khí:
Al + H2O + KOH → ;

Fe2O3 + HNO3 →
;
(CH3COO)2Ca →
;
NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH →
;
HCl + (CH3NH3)2CO3 → ;

Cu + H2SO4 + NH4NO3 → ;

NaOH + NH4HSO3 → ;

H2O + KAlO2 + CO2 → ;

A. 5
B. 6
C. 7
D. 8

Xem đáp án câu 2

Câu 3. phản ứng tạo đơn chất

Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
Fe + HCl + Fe3O4 –> ;
NaOH + HF –> ;
O2 + CH2=CH2 –> ;
H2 + S –> ;
C2H5OH + H2N-CH2-COOH –> ;
O2 + C4H8O –> ;
Cl2 + H2O –> ;
CaCO3 + HCl –> ;
Al(OH)3 + H2SO4 —> ;
C6H5CH(CH3)2 –t0–> ;
Mg + BaSO4 –> ;
FeO + O2 –> ;
Al + H2O + KOH –> ;
Fe2O3 + HNO3 —> ;
(CH3COO)2Ca –t0–> ;
NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH –> ;
Cl2 + NH3 –> ;
HCl + (CH3NH3)2CO3 –> ;
Cu + H2SO4 + NH4NO3 —> ;
NaOH + NH4HSO3 —> ;
H2O + KAlO2 + CO2 –> ;
Cl2 + F2 –> ;
K2CO3 –t0–> ;
Cl2 + H2S –> ;
NaOH + FeSO4 —> ;
Ag + Br2 –> ;
H2SO4 + Fe3O4 —> ;
C4H8 + H2O –> ;
H2 + CH2=CH-COOH –> ;
Br2 + C6H5NH2 —> ;

A. 24
B. 16
C. 8
D. 4

Xem đáp án câu 3

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button