Fe + S = FeS | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Fe | sắt | rắn + S | sulfua | rắn = FeS | sắt (II) sulfua | rắn, Điều kiện Nhiệt độ nhiệt độ
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình Fe + S → FeS
- Điều kiện phản ứng để Fe (sắt) tác dụng S (sulfua) là gì ?
- Làm cách nào để Fe (sắt) tác dụng S (sulfua)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Fe + S → FeS là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Fe + S → FeS ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Fe + S → FeS
- Phản ứng hoá hợp là gì ?
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng Fe + S → FeS
Cách viết phương trình đã cân bằng
Fe | + | S | → | FeS |
sắt | sulfua | sắt (II) sulfua | ||
Iron | Iron(II) sulfide | |||
(rắn) | (rắn) | (rắn) | ||
(trắng xám) | (vàng) | (đen) | ||
Muối | ||||
56 | 32 | 88 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: Fe + S → FeS
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình Fe + S → FeS
Fe + S → FeS là Phản ứng hoá hợpPhản ứng oxi-hoá khử, Fe (sắt) phản ứng với S (sulfua) để tạo ra FeS (sắt (II) sulfua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Điều kiện phản ứng để Fe (sắt) tác dụng S (sulfua) là gì ?
Nhiệt độ: nhiệt độ
Làm cách nào để Fe (sắt) tác dụng S (sulfua)?
Cho kim loại sắt tác dụng với bột lưu huỳnh rồi đốt nóng hỗn hợp.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Fe (sắt) tác dụng S (sulfua) và tạo ra chất FeS (sắt (II) sulfua)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Fe + S → FeS là gì ?
Khi đốt nóng hỗn hợp, lưu huỳnh nóng chảy, hỗn hợp cháy sáng và bắt đầu chuyển thành hợp chất màu đen, phản ứng tỏa nhiều nhiệt.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Fe + S → FeS
Fe tác dụng với S nung nóng thu được hợp chất FeS màu đen. Hợp chất này không tan trong nước nhưng tan trong axit mạnh.
Phương Trình Điều Chế Từ Fe Ra FeS
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra FeS (sắt (II) sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra FeS (sắt (II) sulfua)
Phương Trình Điều Chế Từ S Ra FeS
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ S (sulfua) ra FeS (sắt (II) sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ S (sulfua) ra FeS (sắt (II) sulfua)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Fe + S → FeS
Phản ứng hoá hợp là gì ?
Trong phản ứng hóa hợp, số oxi hóa của các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. Như vậy, phản ứng hóa hợp có thể là phản ứng oxi hóa – khử hoặc không phải là phản ứng oxi hóa – khử. Phản ứng hoá học là loại phản ứng xuất hiện nhiều trong chương trình Hoá trung học cơ sở, phổ thông cho tới Ôn Thi Đại Học.
Xem tất cả phương trình Phản ứng hoá hợp
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Điều kiện để phản ứng giữa Fe và S xảy ra là
A. Nhiệt độ cao B. Xúc tác C. Áp suất cao D. Cả A; B; C
Đáp án A
Ví dụ 2: Cho kim loại X tác dụng với S nung nóng thu được chất Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl thu được khí Z có mùi trứng thối. X là kim loại nào?
A. Cu B. Fe C. Pb D. Ag
Đáp án: B
Fe + S → FeS; FeS + HCl → FeCl2 + H2S
Muối sunfua không tan không tan trong HCl, H2SO4 loãng: CuS, PbS, Ag2S.
Ví dụ 3: Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là muối sắt (II) sunfua
A. Sắt (II)clorua tác dụng với dung dịch hidrosunfua.
B. Sắt tác dụng với dung dịch natrisunfua
C. Sắt tác dụng với đồng sunfua nung nóng.
D. Sắt tác dụng với bột lưu huỳnh nung nóng.
Đáp án D
Fe không phản ứng với Na2S; CuS.
FeCl2 không phản ứng với H2S
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 10