Phản ứng oxi-hoá khử

Fe + (CH3COO)2Cu → Cu + (CH3COO)2Fe

Fe + (CH3COO)2Cu = Cu + (CH3COO)2Fe | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Fe | sắt | + (CH3COO)2Cu | Đồng(II) axetat | = Cu | đồng | + (CH3COO)2Fe | Sắt(II) axetat | , Điều kiện

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình Fe + (CH3COO)2Cu → Cu + (CH3COO)2Fe
      • Điều kiện phản ứng để Fe (sắt) tác dụng (CH3COO)2Cu (Đồng(II) axetat) là gì ?
      • Làm cách nào để Fe (sắt) tác dụng (CH3COO)2Cu (Đồng(II) axetat)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Fe + (CH3COO)2Cu → Cu + (CH3COO)2Fe là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Fe + (CH3COO)2Cu → Cu + (CH3COO)2Fe ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Fe + (CH3COO)2Cu → Cu + (CH3COO)2Fe
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng Fe + (CH3COO)2Cu → Cu + (CH3COO)2Fe

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phản ứng oxi-hoá khử

Cách viết phương trình đã cân bằng

Fe + (CH3COO)2Cu Cu + (CH3COO)2Fe
sắt Đồng(II) axetat đồng Sắt(II) axetat
Iron Copper Iron(II) acetate
56 182 64 174

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: Fe + (CH3COO)2Cu → Cu + (CH3COO)2Fe

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình Fe + (CH3COO)2Cu → Cu + (CH3COO)2Fe

Fe + (CH3COO)2Cu → Cu + (CH3COO)2Fe là Phản ứng oxi-hoá khử, Fe (sắt) phản ứng với (CH3COO)2Cu (Đồng(II) axetat) để tạo ra Cu (đồng), (CH3COO)2Fe (Sắt(II) axetat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng để Fe (sắt) tác dụng (CH3COO)2Cu (Đồng(II) axetat) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Fe (sắt) tác dụng (CH3COO)2Cu (Đồng(II) axetat)?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Fe (sắt) phản ứng với (CH3COO)2Cu (Đồng(II) axetat) và tạo ra chất Cu (đồng) phản ứng với (CH3COO)2Fe (Sắt(II) axetat).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Fe (sắt) tác dụng (CH3COO)2Cu (Đồng(II) axetat) và tạo ra chất Cu (đồng), (CH3COO)2Fe (Sắt(II) axetat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Fe + (CH3COO)2Cu → Cu + (CH3COO)2Fe là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Cu (đồng), (CH3COO)2Fe (Sắt(II) axetat), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Fe (sắt), (CH3COO)2Cu (Đồng(II) axetat), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Fe + (CH3COO)2Cu → Cu + (CH3COO)2Fe

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Fe Ra Cu

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra Cu (đồng)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra Cu (đồng)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe Ra (CH3COO)2Fe

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra (CH3COO)2Fe (Sắt(II) axetat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra (CH3COO)2Fe (Sắt(II) axetat)

Phương Trình Điều Chế Từ (CH3COO)2Cu Ra Cu

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (CH3COO)2Cu (Đồng(II) axetat) ra Cu (đồng)

Xem tất cả phương trình điều chế từ (CH3COO)2Cu (Đồng(II) axetat) ra Cu (đồng)

Phương Trình Điều Chế Từ (CH3COO)2Cu Ra (CH3COO)2Fe

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (CH3COO)2Cu (Đồng(II) axetat) ra (CH3COO)2Fe (Sắt(II) axetat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ (CH3COO)2Cu (Đồng(II) axetat) ra (CH3COO)2Fe (Sắt(II) axetat)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Fe + (CH3COO)2Cu → Cu + (CH3COO)2Fe

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button