Phản ứng oxi-hoá khử

Fe + 8HCl + Fe3O4 → 4FeCl2 + 4H2O

Fe + 8HCl + Fe3O4 = 4FeCl2 + 4H2O | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Fe | sắt | rắn + HCl | axit clohidric | dung dịch + Fe3O4 | Sắt(II,III) oxit | rắn = FeCl2 | sắt (II) clorua | dung dịch + H2O | nước | lỏng, Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ.

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình Fe + 8HCl + Fe3O4 → 4FeCl2 + 4H2O
      • Điều kiện phản ứng để Fe (sắt) tác dụng HCl (axit clohidric) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) là gì ?
      • Làm cách nào để Fe (sắt) tác dụng HCl (axit clohidric) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Fe + 8HCl + Fe3O4 → 4FeCl2 + 4H2O là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Fe + 8HCl + Fe3O4 → 4FeCl2 + 4H2O ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Fe + 8HCl + Fe3O4 → 4FeCl2 + 4H2O
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng Fe + 8HCl + Fe3O4 → 4FeCl2 + 4H2O

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phản ứng oxi-hoá khử

Cách viết phương trình đã cân bằng

Fe + 8HCl + Fe3O4 4FeCl2 + 4H2O
sắt axit clohidric Sắt(II,III) oxit sắt (II) clorua nước
Iron
(rắn) (dung dịch) (rắn) (dung dịch) (lỏng)
(trắng xám) (không màu) (nâu đen) (lục nhạt) (không màu)
Axit Muối
56 36 232 127 18

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: Fe + 8HCl + Fe3O4 → 4FeCl2 + 4H2O

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình Fe + 8HCl + Fe3O4 → 4FeCl2 + 4H2O

Fe + 8HCl + Fe3O4 → 4FeCl2 + 4H2O là Phản ứng oxi-hoá khử, Fe (sắt) phản ứng với HCl (axit clohidric) phản ứng với Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) để tạo ra FeCl2 (sắt (II) clorua), H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Điều kiện phản ứng để Fe (sắt) tác dụng HCl (axit clohidric) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) là gì ?

Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Làm cách nào để Fe (sắt) tác dụng HCl (axit clohidric) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit)?

sắt tác dụng với Fe3O4 trong dd axit hCl

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Fe (sắt) tác dụng HCl (axit clohidric) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) và tạo ra chất FeCl2 (sắt (II) clorua), H2O (nước)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Fe + 8HCl + Fe3O4 → 4FeCl2 + 4H2O là gì ?

Chất rắn hỗn hợp sắt từ Fe3O4 (FeO.Fe2O3) nâu đậm và bột sắt (Fe) màu trắng xám tan dần trong dung dịch.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Fe + 8HCl + Fe3O4 → 4FeCl2 + 4H2O

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Fe Ra FeCl2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra FeCl2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe3O4 Ra FeCl2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe3O4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra H2O (nước)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Fe + 8HCl + Fe3O4 → 4FeCl2 + 4H2O

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Fe + 8HCl + Fe3O4 → 4FeCl2 + 4H2O

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Fe + 8HCl + Fe3O4 → 4FeCl2 + 4H2O

Câu 1. Biểu thức liên hệ số mol

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X (gồm x mol Fe, y mol Cu, z mol Fe2O3, và t mol Fe3O4) trong dung dịch HCl không thấy khí có khí bay ra khỏi bình, dung dịch thu được chỉ chứa 2 muối. Mối quan hệ giữa số mol các chất có trong hỗn hợp X là :

A. x + y = 2z + 2t
B. x + y = z + t
C. x + y = 2z + 2t
D. x + y = 2z + 3t

Xem đáp án câu 1

Câu 2. phương trình phản ứng

Cho các phương trình hóa học sau:
Ag + O2 —> ;
Fe2O3 + HNO3 —-> ;
Al + CuO —-> ;
Fe2O3 + H2SO4 —> ;
NH4NO3 + Ba(OH)2 —-> ;
Fe + HCl + Fe3O4 —> ;
C2H5OH + H2N-CH2-COOH —-> ;
O2 + C4H8O —-> ;
Mg + BaSO4 —-> ;

Trong các phương trình hóa học trên, có bao nhiêu phương trình giải phóng ra kim loại?

A. 6
B. 4
C. 5
D. 2

Xem đáp án câu 2

Câu 3. phản ứng tạo đơn chất

Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
Fe + HCl + Fe3O4 –> ;
NaOH + HF –> ;
O2 + CH2=CH2 –> ;
H2 + S –> ;
C2H5OH + H2N-CH2-COOH –> ;
O2 + C4H8O –> ;
Cl2 + H2O –> ;
CaCO3 + HCl –> ;
Al(OH)3 + H2SO4 —> ;
C6H5CH(CH3)2 –t0–> ;
Mg + BaSO4 –> ;
FeO + O2 –> ;
Al + H2O + KOH –> ;
Fe2O3 + HNO3 —> ;
(CH3COO)2Ca –t0–> ;
NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH –> ;
Cl2 + NH3 –> ;
HCl + (CH3NH3)2CO3 –> ;
Cu + H2SO4 + NH4NO3 —> ;
NaOH + NH4HSO3 —> ;
H2O + KAlO2 + CO2 –> ;
Cl2 + F2 –> ;
K2CO3 –t0–> ;
Cl2 + H2S –> ;
NaOH + FeSO4 —> ;
Ag + Br2 –> ;
H2SO4 + Fe3O4 —> ;
C4H8 + H2O –> ;
H2 + CH2=CH-COOH –> ;
Br2 + C6H5NH2 —> ;

A. 24
B. 16
C. 8
D. 4

Xem đáp án câu 3

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button