Fe + 6HNO3 = 3H2O + 3NO2 + Fe(NO3)3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Fe | sắt | rắn + HNO3 | axit nitric | dung dịch = H2O | nước | lỏng + NO2 | nitơ dioxit | khí + Fe(NO3)3 | Sắt(III) nitrat | dd, Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ.
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình Fe + 6HNO3 → 3H2O + 3NO2 + Fe(NO3)3
- Điều kiện phản ứng để Fe (sắt) tác dụng HNO3 (axit nitric) là gì ?
- Làm cách nào để Fe (sắt) tác dụng HNO3 (axit nitric)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Fe + 6HNO3 → 3H2O + 3NO2 + Fe(NO3)3 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Fe + 6HNO3 → 3H2O + 3NO2 + Fe(NO3)3 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Fe + 6HNO3 → 3H2O + 3NO2 + Fe(NO3)3
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng Fe + 6HNO3 → 3H2O + 3NO2 + Fe(NO3)3
Cách viết phương trình đã cân bằng
Fe | + | 6HNO3 | → | 3H2O | + | 3NO2 | + | Fe(NO3)3 |
sắt | axit nitric | nước | nitơ dioxit | Sắt(III) nitrat | ||||
Iron | Axit nitric | Nitrogen dioxide | Iron(III) nitrate | |||||
(rắn) | (dung dịch) | (lỏng) | (khí) | (dd) | ||||
(trắng xám) | (không màu) | (không màu) | (nâu) | (trắng) | ||||
Axit | Muối | |||||||
56 | 63 | 18 | 46 | 242 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: Fe + 6HNO3 → 3H2O + 3NO2 + Fe(NO3)3
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình Fe + 6HNO3 → 3H2O + 3NO2 + Fe(NO3)3
Fe + 6HNO3 → 3H2O + 3NO2 + Fe(NO3)3 là Phản ứng oxi-hoá khử, Fe (sắt) phản ứng với HNO3 (axit nitric) để tạo ra H2O (nước), NO2 (nitơ dioxit), Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Điều kiện phản ứng để Fe (sắt) tác dụng HNO3 (axit nitric) là gì ?
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Làm cách nào để Fe (sắt) tác dụng HNO3 (axit nitric)?
cho sắt tác dụng với dung dịch axit nitric.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Fe (sắt) tác dụng HNO3 (axit nitric) và tạo ra chất H2O (nước), NO2 (nitơ dioxit), Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Fe + 6HNO3 → 3H2O + 3NO2 + Fe(NO3)3 là gì ?
Sắt (Fe) tan dần và sinh ra khí màu nâu đỏ Nito dioxit (NO2).
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Fe + 6HNO3 → 3H2O + 3NO2 + Fe(NO3)3
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ Fe Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ Fe Ra NO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra NO2 (nitơ dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra NO2 (nitơ dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ Fe Ra Fe(NO3)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra NO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO2 (nitơ dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO2 (nitơ dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra Fe(NO3)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Fe + 6HNO3 → 3H2O + 3NO2 + Fe(NO3)3
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Fe + 6HNO3 → 3H2O + 3NO2 + Fe(NO3)3
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Fe + 6HNO3 → 3H2O + 3NO2 + Fe(NO3)3
Câu 1. Sắt
Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt (II) ?
A. HNO3 đặc nóng, dư
B. MgSO4
C. CuSO4
D. H2SO4 đặc nóng, dư
Xem đáp án câu 1
Câu 2. Sắt
Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt (II) ?
A. HNO3 đặc nóng, dư
B. MgSO4
C. CuSO4
D. H2SO4 đặc nóng, dư
Xem đáp án câu 2
Câu 3. Thể tích NO2
Hoà tan 1,68 gam Fe bằng dung dịch HNO3 đặc nóng (dư), sinh ra V lít khí NO2 (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,106.
B. 2,24.
C. 2,016.
D. 3,36.
Xem đáp án câu 3
Câu 4. Bài toán sắt tác dụng với dung dịch axit HNO3
Cho m gam bột sắt vào dung dịch HNO3, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc) và 2,4 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 8,0.
B. 10,8.
C. 8,4
D. 5,6
Xem đáp án câu 4
Câu 5. Bài tập về tính chất hóa học của kim loại
Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu. Dung dịch nào sau đây khi lấy dư không thể hòa tan hết X?
A. HNO3 loãng
B. NaNO3 trong HCl
C. H2SO4 đặc nóng
D. H2SO4 loãng
Xem đáp án câu 5
Câu 6. Bài toán điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện
Cho 1 luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau 1 thời gian thu được 10,44g chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Hòa tan hết X trng dung dịch HNO3, đặc nóng thu được 4,368 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Gía trị của m:
A. 10,8
B. 24,0
C. 12,0
D. 16,0
Xem đáp án câu 6
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử