Phản ứng Fe + 2HCl = FeCl2 + H2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Fe | sắt | rắn + HCl | axit clohidric | dd = FeCl2 | sắt (II) clorua | dd + H2 | hidro | khí, Điều kiện
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 là Phản ứng oxi-hoá khửPhản ứng thế, Fe (sắt) phản ứng với HCl (axit clohidric) để tạo ra FeCl2 (sắt (II) clorua), H2 (hidro) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để Fe (sắt) tác dụng HCl (axit clohidric) là gì ?
Không có
This post: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Làm cách nào để Fe (sắt) tác dụng HCl (axit clohidric)?
Cho một ít kim loại Fe vào đáy ống nghiệm, thêm vào ống 1-2 ml dung dịch axit.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Fe (sắt) tác dụng HCl (axit clohidric) và tạo ra chất FeCl2 (sắt (II) clorua), H2 (hidro)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 là gì ?
Kim loại bị hoà tan, đồng thời có bọt khí không màu bay ra
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Axit clohicđric là axit mạnh, có khả năng tác dụng với kim loại đứng trước hidro trong dãy hoạt động hoá học
Phương Trình Điều Chế Từ Fe Ra FeCl2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ Fe Ra H2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra H2 (hidro)
Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra FeCl2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra H2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2 (hidro)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Phản ứng thế là gì ?
Phản ứng trong đó một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ bị thay thê bởi một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác. Phản ứng thế cũng là một loại phương trình hoá học cực kỳ phổ biến trong chương trình trung học cơ sở và trung học phổ thông.
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Câu 1. Phản ứng hóa học
Trong phản ứng nào sau đây, HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?
A. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
B. Fe + 2HCl→ FeCl2 + H2.
C. Fe + KNO3 + 4HCl→ FeCl3 + KCl + NO + 2H2O
D. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
Câu B. Fe + 2HCl→ FeCl2 + H2.
Câu 2. Halogen
Cho các phản ứng sau:
(1). 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O
(2). HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O
(3). 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O
(4). 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2
(5). 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
(6). 2HCl + Fe → FeCl2 + H2.
(7). 14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.
(8). 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.
(9). 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa, và số phản ứng HCl thể hiện
tính khử là:
A. 2, 5
B. 4, 5
C. 2, 4
D. 3, 5
Câu D. 3, 5
Câu 3. Clorua – Axit clohidric
Kim loại nào sau đây khi tác dụng với khí clo và dung dịch axit clohiđric cho ra cùng một loại muối?
A. Al
B. Ag
C. Cu
D. Fe
Câu D. Fe
Câu 4. Nhôm, sắt
Trộn 2,43 gam Al với 9,28 gam Fe3O4 rồi nung nóng sau một thời gian thu được hỗn hợp X gồm Al, Fe, Al2O3, FeO và Fe3O4. Cho toàn bộ X phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 2,352 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn Y được a gam muối khan. Xác định giá trị của a là:
A. 27,965
B. 16,605
C. 18,325
D. 28,326
Câu A. 27,965
Câu 5. Phản ứng hóa học
Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?
A. Fe, Ni, Sn
B. Zn, Cu, Mg
C. Hg, Na, Ca
D. Al, Fe, CuO
Câu A. Fe, Ni, Sn
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 9