Phản ứng oxi-hoá khử

F2 + H2 → 2HF

F2 + H2 = 2HF | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

F2 | flo | khí + H2 | hidro | khí = HF | Axit Hidrofloric | khí, Điều kiện Nhiệt độ -252

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình F2 + H2 → 2HF
      • Điều kiện phản ứng để F2 (flo) tác dụng H2 (hidro) là gì ?
      • Làm cách nào để F2 (flo) tác dụng H2 (hidro)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra F2 + H2 → 2HF là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng F2 + H2 → 2HF ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình F2 + H2 → 2HF
      • Phản ứng hoá hợp là gì ?
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng F2 + H2 → 2HF

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 10   Phản ứng hoá hợp   Phản ứng oxi-hoá khử

Cách viết phương trình đã cân bằng

F2 + H2 2HF
flo hidro Axit Hidrofloric
Fluorine Hydrogen
(khí) (khí) (khí)
(lục nhạt)
Axit
38 2 20

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: F2 + H2 → 2HF

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình F2 + H2 → 2HF

F2 + H2 → 2HF là Phản ứng hoá hợpPhản ứng oxi-hoá khử, F2 (flo) phản ứng với H2 (hidro) để tạo ra HF (Axit Hidrofloric) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: -252°C

Điều kiện phản ứng để F2 (flo) tác dụng H2 (hidro) là gì ?

Nhiệt độ: -252°C

Làm cách nào để F2 (flo) tác dụng H2 (hidro)?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để F2 (flo) phản ứng với H2 (hidro) và tạo ra chất HF (Axit Hidrofloric).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là F2 (flo) tác dụng H2 (hidro) và tạo ra chất HF (Axit Hidrofloric)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra F2 + H2 → 2HF là gì ?

gây nổ mạnh gây ở nhiệt độ rất thấp

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng F2 + H2 → 2HF

khí flo oxi hoá được hầu hết các phi kim. Với khí hidro, phản ứng nổ mạnh xảy ra ngay cả trong bóng tối và nhiệt độ rất thấp tạo ra hidro florua.

Phương Trình Điều Chế Từ F2 Ra HF

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ F2 (flo) ra HF (Axit Hidrofloric)

Xem tất cả phương trình điều chế từ F2 (flo) ra HF (Axit Hidrofloric)

Phương Trình Điều Chế Từ H2 Ra HF

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2 (hidro) ra HF (Axit Hidrofloric)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2 (hidro) ra HF (Axit Hidrofloric)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình F2 + H2 → 2HF

Phản ứng hoá hợp là gì ?

Trong phản ứng hóa hợp, số oxi hóa của các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. Như vậy, phản ứng hóa hợp có thể là phản ứng oxi hóa – khử hoặc không phải là phản ứng oxi hóa – khử. Phản ứng hoá học là loại phản ứng xuất hiện nhiều trong chương trình Hoá trung học cơ sở, phổ thông cho tới Ôn Thi Đại Học.

Xem tất cả phương trình Phản ứng hoá hợp

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình F2 + H2 → 2HF

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình F2 + H2 → 2HF

Câu 1. Nhận định sai về halogen

Cho các nhận định sau:
(1). Để phân biệt 4 dung dịch KCl, HCl, KNO3, HNO3 ta có thể dùng quỳ tím
và dung dịch AgNO3.
(2). Có thể phân biệt 3 bình khí HCl, Cl2, H2 bằng quỳ tím ẩm.
(3). Về tính axit HClO4 > HClO3 > HClO2 > HClO.
(4). Clorua vôi, nước Javen (Javel) và nước clo thể hiện tính oxi hóa là do chứa
ion ClO‒, gốc của axit có tính oxi hóa mạnh.
(5). KClO3 được ứng dụng trong sản xuất diêm.
(6). KClO3 được ứng dụng trong điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.
(7). KClO3 được ứng dụng trong sản xuất pháo hoa.
(8). KClO3 được ứng dụng trong chế tạo thuốc nổ đen.
(9). Hỗn hợp khí H2 và F2 có thể tồn tại ở nhiệt độ thường.
(10). Hỗn hợp khí Cl2 và O2 có thể tồn tại ở nhiệt độ cao.
Số phát biểu sai là:

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Xem đáp án câu 1

Câu 2. đơn chất

Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
H2O + K2CO3 + FeCl3 —> ;
CH3I + C2H5NH2 —> ;
Br2 + C6H6 —> ;
Br2 + H2O + CH3CH2CH=O —> ;
NaHCO3 + C2H5COOH —> ;
NaOH + HCOONH3CH2CH3 —> ;
Br2 + KI —> ;
H2O + KCl —> ;
S + CrO3 —-> ;
FeCl2 + H2O —-> ;
AlCl3 —t0–> ;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 —> ;
AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 —>
O2 + C4H10 –> ;
Ba(OH)2 + Cr(NO3)3 —> ;
NaOH + K2HPO4 —> ;
NaOH + C2H5Cl —> ;
H2SO4 + Fe(OH)2 —> ;
Cu + H2SO4 + NaNO3 —> ;
F2 + H2 —> ;
Fe2O3 + H2 —> ;
CaO + HCl —> ;
KOH + CH3NH3HCO3 —> ;
C + ZnO —> ;
Zn + BaSO4 —> ;
Na2SO3 + Ba(OH)2 —> ;
H2 + O2 —> ;
NaOH + CuCl2 —> ;
Al + H2O —> ;
NaOH + CH3COOK —> ;
Mg + CO2 —> ;
Fe + H2O —> ;
Ca(OH)2 + SO2 —> ;
BaO + CO2 —> ;
FeCl2 + Zn —-> ;
NaOH –dpnc–> ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phương trình tạo ra đơn chất?

A. 26
B. 18
C. 24
D. 12

Xem đáp án câu 2

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button