Phương Trình Hoá Học Lớp 11

CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O

CuO + 2HNO3 = Cu(NO3)2 + H2O | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

CuO | Đồng (II) oxit | rắn + HNO3 | axit nitric | dd = Cu(NO3)2 | Đồng nitrat | dd + H2O | nước | lỏng, Điều kiện

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O
      • Điều kiện phản ứng để CuO (Đồng (II) oxit) tác dụng HNO3 (axit nitric) là gì ?
      • Làm cách nào để CuO (Đồng (II) oxit) tác dụng HNO3 (axit nitric)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 11   Phản ứng oxi-hoá khử

Cách viết phương trình đã cân bằng

CuO + 2HNO3 Cu(NO3)2 + H2O
Đồng (II) oxit axit nitric Đồng nitrat nước
Copper(II) oxide Axit nitric Copper(II) nitrate
(rắn) (dd) (dd) (lỏng)
(đen) (không màu) (xanh lam) (không màu)
Axit Muối
80 63 188 18

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O

CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O là Phản ứng oxi-hoá khử, CuO (Đồng (II) oxit) phản ứng với HNO3 (axit nitric) để tạo ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat), H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng để CuO (Đồng (II) oxit) tác dụng HNO3 (axit nitric) là gì ?

Không có

Làm cách nào để CuO (Đồng (II) oxit) tác dụng HNO3 (axit nitric)?

cho oxit CuO tác dụng với dung dịch axit HNO3.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CuO (Đồng (II) oxit) tác dụng HNO3 (axit nitric) và tạo ra chất Cu(NO3)2 (Đồng nitrat), H2O (nước)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O là gì ?

Chất rắn màu đen Đồng II Oxit (CuO) tan dần trong dung dịch

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ CuO Ra Cu(NO3)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ CuO Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra Cu(NO3)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

í dụ minh họa

Ví dụ 1: Phản ứng của HNO3 với chất nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?

A. C      B. Fe2O3

C. Fe(OH)3      D. CuO

Đáp án A

Hướng dẫn giải:

Phương trình hóa học: C + HNO3 → CO2 + NO2 + H2O.

Ví dụ 2: Cho dãy các chất CuO, Al, FeO, Fe2O3, MgO, Fe(OH)2. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng là

A. 3      B. 4

C. 5      D. 6

Đáp án A

Hướng dẫn giải:

Có 3 chất là Al, FeO và Fe(OH)2

Ví dụ 3: Cho 0,1 mol Cu và 0,1 mol CuO tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng thu được V lít khí NO2 (đktc). Giá trị V là

A. 2,24l      B. 3,36l

C. 4,48l      D. 6,72l

Đáp án C

Hướng dẫn giải:

CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O

Cu0 (0,1) → Cu2+ + 2e (0,2 mol)

H+ + NO3 + 1e (0,2) → NO2 (0,2 mol) + H2O

⇒ VNO2 = 4,48l

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 11

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button