CuO + 2HNO3 = Cu(NO3)2 + H2O | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
CuO | Đồng (II) oxit | rắn + HNO3 | axit nitric | dd = Cu(NO3)2 | Đồng nitrat | dd + H2O | nước | lỏng, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O
- Điều kiện phản ứng để CuO (Đồng (II) oxit) tác dụng HNO3 (axit nitric) là gì ?
- Làm cách nào để CuO (Đồng (II) oxit) tác dụng HNO3 (axit nitric)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O
Cách viết phương trình đã cân bằng
CuO | + | 2HNO3 | → | Cu(NO3)2 | + | H2O |
Đồng (II) oxit | axit nitric | Đồng nitrat | nước | |||
Copper(II) oxide | Axit nitric | Copper(II) nitrate | ||||
(rắn) | (dd) | (dd) | (lỏng) | |||
(đen) | (không màu) | (xanh lam) | (không màu) | |||
Axit | Muối | |||||
80 | 63 | 188 | 18 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O
CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O là Phản ứng oxi-hoá khử, CuO (Đồng (II) oxit) phản ứng với HNO3 (axit nitric) để tạo ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat), H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để CuO (Đồng (II) oxit) tác dụng HNO3 (axit nitric) là gì ?
Không có
Làm cách nào để CuO (Đồng (II) oxit) tác dụng HNO3 (axit nitric)?
cho oxit CuO tác dụng với dung dịch axit HNO3.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CuO (Đồng (II) oxit) tác dụng HNO3 (axit nitric) và tạo ra chất Cu(NO3)2 (Đồng nitrat), H2O (nước)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O là gì ?
Chất rắn màu đen Đồng II Oxit (CuO) tan dần trong dung dịch
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ CuO Ra Cu(NO3)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)
Phương Trình Điều Chế Từ CuO Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra Cu(NO3)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử