Phản ứng oxi-hoá khử

Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4

Cu + 2H2SO4 = 2H2O + SO2 + CuSO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Cu | đồng | rắn + H2SO4 | axit sulfuric | đặc, nóng = H2O | nước | lỏng + SO2 | lưu hùynh dioxit | khí + CuSO4 | Đồng(II) sunfat | dd, Điều kiện Nhiệt độ nhiệt độ

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình Cu + 2H2SO4 → 2H2+ SO2 + CuSO4
      • Điều kiện phản ứng để Cu (đồng) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) là gì ?
      • Làm cách nào để Cu (đồng) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Cu + 2H2SO4 → 2H2+ SO2 + CuSO4 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Cu + 2H2SO4 → 2H2+ SO2 + CuSO4 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Cu + 2H2SO4 → 2H2+ SO2 + CuSO4
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng Cu + 2H2SO4 → 2H2+ SO2 + CuSO4

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 9   Phương Trình Hoá Học Lớp 10   Phản ứng oxi-hoá khử

Cách viết phương trình đã cân bằng

Cu + 2H2SO4 2H2O + SO2 + CuSO4
đồng axit sulfuric nước lưu hùynh dioxit Đồng(II) sunfat
Copper Sulfuric acid; Sulfur đioxit Copper(II) sulfate
(rắn) (đặc, nóng) (lỏng) (khí) (dd)
(đỏ) (không màu) (không màu) (không màu) (xanh lam)
Axit Muối
64 98 18 64 160

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình Cu + 2H2SO4 → 2H2+ SO2 + CuSO4

Cu + 2H2SO4 → 2H2+ SO2 + CuSO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, Cu (đồng) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) để tạo ra H2O (nước), SO2 (lưu hùynh dioxit), CuSO4 (Đồng(II) sunfat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ

Điều kiện phản ứng để Cu (đồng) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ

Làm cách nào để Cu (đồng) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric)?

Cho vào ống nghiệm 1 ít lá đồng nhỏ. Rót vào ống nghiệm H2SO4 đặc, sau đó đun nóng nhẹ ống nghiệm.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cu (đồng) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) và tạo ra chất H2O (nước), SO2 (lưu hùynh dioxit), CuSO4 (Đồng(II) sunfat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Cu + 2H2SO4 → 2H2+ SO2 + CuSO4 là gì ?

Chất rắn màu đỏ Đồng (Cu) tan dần trong dung dịch và sủi bọt khí do khí mùi hắc Lưu huỳnh dioxit (SO2) sinh ra.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Cu + 2H2SO4 → 2H2+ SO2 + CuSO4

H2SO4 đặc, nóngtác dụng với đồng, sinh ra khí lưu huỳnh đioxit SO2 và dung dịch CuSO4 màu xanh lam.

Phương Trình Điều Chế Từ Cu Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ Cu Ra SO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ Cu Ra CuSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra SO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra CuSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Cu + 2H2SO4 → 2H2+ SO2 + CuSO4

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Cu + 2H2SO4 → 2H2+ SO2 + CuSO4

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Cu + 2H2SO4 → 2H2+ SO2 + CuSO4

Câu 1. Bài toán khối lượng

Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong 2m gam X là

A. 4,48
B. 11,2
C. 16,8
D. 1,12

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường

Cho các phản ứng sau:
(1) Cu + H2SO4 đặc, nguội (5) Cu + HNO3 đặc, nguội
(2) Cu(OH)2 + glucozơ (6) axit axetic + NaOH
(3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH (7) AgNO3 + FeCl3
(4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl (8) Al + Cr2(SO4)3
Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường ?

A. 5
B. 7
C. 8
D. 6

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Phản ứng hóa học

Cho dãy các kim loại sau: Al, Cu, Fe, Au. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là

A. 3
B. 4
C. 2
D. 1

Xem đáp án câu 3

Câu 4. Phản ứng hóa học

Cho các phản ứng sau:
(1) Cu + H2SO4 đặc, nguội
(2) Cu(OH)2 + glucozơ
(3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH
(4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl
(5) Cu + HNO3 đặc, nguội
(6) axit axetic + NaOH
(7) AgNO3 + FeCl3
(8) Al + Cr2(SO4)3
Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường ?

A. 5
B. 7
C. 8
D. 6

Xem đáp án câu 4

Câu 5. Phản ứng hóa học

Cho các phản ứng sau:
(1) Cu + H2SO4 đặc, nguội ; (5) Cu + HNO3 đặc, nguội
(2) Cu(OH)2 + glucozơ ; (6) axit axetic + NaOH
(3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH ; (7) AgNO3 + FeCl3
(4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl ; (8) Al + Cr2(SO4)3
Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường ?

A. 5
B. 7
C. 8
D. 6

Xem đáp án câu 5

Câu 6. Phần trăm khối lượng của hợp chất sắt

Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng
(dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO2 ( sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 6,6
gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm về khối lượng của FexOy trong X là

A. 79,34%.
B. 73,77%.
C. 26,23%.
D. 13,11%.

Xem đáp án câu 6

Câu 7. Chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng

Cho các chất: KBr, S, Si, SiO2, P, Na3PO4, Ag, Au, FeO, Cu, Fe2O3.
Trong các chất trên số chất có thể oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là:

A. 6
B. 5
C. 7
D. 4

Xem đáp án câu 7

Câu 8. Phản ứng tạo khí SO2

Trong các hóa chất Cu, C, S, Na2SO3, FeS2, FeSO4; O2, H2SO4 đặc. Cho
từng cặp chất phản ứng với nhau thì số cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO2 là:

A. 6
B. 7
C. 9
D. 8

Xem đáp án câu 8

Câu 9. Chất bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc nóng

Cho các chất: KBr, S, Si, 2 3 4 2 3 SiO ,P,Na PO ,Ag,Au,FeO,Cu,Fe O .
Trong các chất trên số chất có thể oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là:

A. 6
B. 5
C. 7
D. 4

Xem đáp án câu 9

Câu 10. Phản ứng thu được CuSO4 ít nhất

Khi lấy cùng số mol H2SO4 tác dụng hoàn toàn với mỗi chất sau đây thì
trường hợp thu được lượng CuSO4 ít nhất là

A. H2SO4 đặc + Cu →
B. H2SO4 + CuCO3 →
C. H2SO4 + CuO →
D. H2SO4 + Cu(OH)2 →

Xem đáp án câu 10

Câu 11. Câu hỏi lý thuyết về phản ứng oxi hóa – khử

cho các phản ứng sau: (1) Sn + HCl loãng ——-> (2) FeS + H2SO4 ( loãng) ——-> (3) MnO2 + HCl đặc —-t0—-> (4) Cu + H2SO4 đặc —to—-> (5) Al + H2SO4 loãng —–> (6) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 —-> Số phản ứng mà H+ của acid đóng vai trò chất oxi hóa là:

A. 3
B. 5
C. 2
D. 6

Xem đáp án câu 11

Câu 12. Bài tập xác định phản ứng oxi hóa – khử

Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Fe vào dd FeCl3 (2) Cho dd HCl vào dd Fe(NO3)2 (3) Sục khí SO2 vào dd KMnO4 (4) Sục khí H2S vào dd NaOH (5) Sục khí CO2 vào dd NaAlO2 (6) Cho Cu vào dd H2SO4 đặc, nóng. Số thí nghiệm có phản ứng oxi – hóa khử xảy ra là:

A. 3
B. 2
C. 4
D. 5

Xem đáp án câu 12

Câu 13. Câu hỏi lý thuyết về tính chất hóa học của đồng

Kim loại Cu không tan trong dung dịch:

A. HNO3 loãng
B. HNO3 đặc nóng
C. H2SO4 đặc nóng
D. H2SO4 loãng

Xem đáp án câu 13

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button