Cu + 2FeCl3 = 2FeCl2 + CuCl2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Cu | đồng | rắn + FeCl3 | Sắt triclorua | dung dịch = FeCl2 | sắt (II) clorua | dung dịch + CuCl2 | Đồng(II) clorua | dd, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2
- Điều kiện phản ứng để Cu (đồng) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua) là gì ?
- Làm cách nào để Cu (đồng) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2
Cách viết phương trình đã cân bằng
Cu | + | 2FeCl3 | → | 2FeCl2 | + | CuCl2 |
đồng | Sắt triclorua | sắt (II) clorua | Đồng(II) clorua | |||
Copper | Iron(III) chloride | Copper(II) chloride | ||||
(rắn) | (dung dịch) | (dung dịch) | (dd) | |||
(đỏ) | (vàng nâu) | (lục nhạt) | (xanh lam) | |||
Muối | Muối | Muối | ||||
64 | 162 | 127 | 134 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2
Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2 là Phản ứng oxi-hoá khử, Cu (đồng) phản ứng với FeCl3 (Sắt triclorua) để tạo ra FeCl2 (sắt (II) clorua), CuCl2 (Đồng(II) clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để Cu (đồng) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua) là gì ?
Không có
Làm cách nào để Cu (đồng) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua)?
cho đồng tác dụng với dd muối FeCl3
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cu (đồng) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua) và tạo ra chất FeCl2 (sắt (II) clorua), CuCl2 (Đồng(II) clorua)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2 là gì ?
Chất rắn màu đỏ đồng (Cu) tan dần trong dung dịch.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ Cu Ra FeCl2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ Cu Ra CuCl2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra CuCl2 (Đồng(II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra CuCl2 (Đồng(II) clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ FeCl3 Ra FeCl2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ FeCl3 Ra CuCl2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra CuCl2 (Đồng(II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra CuCl2 (Đồng(II) clorua)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2
Câu 1. Đồng
Cho các dung dịch loãng: (1) AgNO3, (2) FeCl2, (3) HNO3, (4) FeCl3, (5) hỗn hợp gồm NaNO3 và HCl. Số dung dịch phản ứng được với Cu là.
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Xem đáp án câu 1
Câu 2. Phản ứng hóa học
Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng,dư,thu được dung
dịch X. Trong các chất NaOH, Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2 và Al, số
chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là:
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Xem đáp án câu 2
Câu 3. Dãy điện hóa kim loại
Kim loại nào không tan trong dung dịch FeCl3 ?
A. Cu
B. Fe
C. Mg
D. Ag
Xem đáp án câu 3
Câu 4. Các chất tác dụng với muối FeCl3
Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch FeCl3 ?
A. Ag
B. Fe
C. Cu
D. Ca
Xem đáp án câu 4
Câu 5. Hợp chất sắt đồng nhôm
Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch
A. NaOH (dư)
B. HCl (dư)
C. AgNO3 (dư)
D. NH3 (dư)
Xem đáp án câu 5
Câu 6. Phát biểu
Cho các phát biểu sau:
(a) Nguyên tắc sản xuất gang là oxi hóa các oxit sắt bằng khí CO ở nhiệt độ cao.
(b) Cu và Fe2O3 tỉ lệ mol 1 : 1 tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư.
(c) Trong các kim loại, Crom là kim loại cứng nhất, còn xesi mềm nhất.
(d) Al(OH)3, Cr(OH)3, Cr2O3 đều tan trong dung dịch NaOH loãng.
(e) Thạch cao sống được sử dụng để bó bột trong y học.
(f) Sr, Na, Ba và Be đều tác dụng mạnh với H2O ở nhiệt độ thường.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Xem đáp án câu 6
Câu 7. Phản ứng hóa học
Cho dãy các kim loại: Cu, Ni, Zn, Mg, Ba, Fe. Số kim loại trong dãy phản ứng với dung dịch FeCl3 dư tạo kết tủa là:
A. 5
B. 4
C. 1
D. 3
Xem đáp án câu 7
Câu 8. Thí nghiệm
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeSO4.
(c) Cho hỗn hợp NaHSO4 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước.
(d) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(e) Sục khí NO2 vào dung dịch KOH.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm mà dung dịch thu được có hai muối là:
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Xem đáp án câu 8
Câu 9. Dung dịch phản ứng với Cu
Cho các dung dịch sau: H2SO4 (loãng); FeCl3; ZnCl2; AgNO3; HNO3 loãng; hỗn hợp HCl và KNO3. Số dung dịch phản ứng với Cu là
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
Xem đáp án câu 9
Câu 10. Phát biểu
Cho các phát biểu sau:
(1) Các oxit của kim loại kiềm phản ứng với CO tạo thành kim loại.
(2) Các kim loại Ag, Fe,Cu và Mg đều được điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch.
(3) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.
(4) Cho Cu vào dung dịch FeCl3 dư, thu được dung dịch chứa 3 muối.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Xem đáp án câu 10
Câu 11. Phương trình hóa học sai
Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?
A. Cu + 2FeCl3 -> CuCl2 + 2FeCl2.
B. Cu + 2AgNO3 -> Cu(NO3)2 + 2Ag.
C. Fe + CuCl2 -> FeCl2 + Cu.
D. Cu + 2HNO3 -> Cu(NO3)2 + H2.
Xem đáp án câu 11
Câu 12. Phản ứng tạo hai muối
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeSO4.
(c) Cho hỗn hợp NaHSO4 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước.
(d) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(e) Sục khí NO2 vào dung dịch KOH.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm mà dung dịch thu được có hai muối là:
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Xem đáp án câu 12
Câu 13. Phản ứng xảy ra ở điều kiện thường
Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua.
(b) Sục khí hidro sulfua vào dung dịch đồng (II) sulfat.
(c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua.
(d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Xem đáp án câu 13
Câu 14. Dạng bài tập xác định số phản ứng xảy ra
Có các cặp chất sau: Cu và dung dịch FeCl3; H2O và dung dịch CuSO4; H2S và dung dịch FeCl3; dung dịch AgNO3 và dung dịch FeCl3 Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Xem đáp án câu 14
Câu 15. Bài tập tách kim loại ra khỏi hỗn hợp
Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại: Fe, Cu, Ag. Để tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay đổi khối lượng các chất cần dùng hóa chất nào?
A. Dung dịch AgNO3 dư
B. Dung dịch HCl đặc
C. Dung dịch FeCl3 dư
D. Dung dịch HNO3 dư
Xem đáp án câu 15
Câu 16. Bài toán hỗn hợp Fe3O4 và Cu tác dụng với dung dịch HCl
Cho 50,0 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư. Kết thúc phản ứng còn lại 20,4 gam chất rắn không tan. Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là
A. 40,8
B. 53,6
C. 20,4
D. 40,0
Xem đáp án câu 16
Câu 17. Bài toán nâng cao liên quan tới sắt và đồng
Hòa tan hết 27,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe3O4, Fe2O3 và Cu trong dung dịch chứa 0,9 mol HCl (dùng dư), thu được dung dịch Y có chứa 13,0 gam FeCl3. Tiến hành điện phân dung dịch Y bằng điện cực trơ đến khi ở catot bắt đầu có khí thoát ra thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 13,64 gam. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 116,89.
B. 118,64.
C. 116,31.
D. 117,39.
Xem đáp án câu 17
Câu 18. Bài tập về tính chất hóa học của đồng và hợp chất
Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?
A. Cu + 2FeCl3 –> CuCl2 + 2FeCl2.
B. Cu + 2AgNO3 –> Cu(NO3)2 + 2Ag
C. Fe + CuCl2 –> FeCl2 + Cu.
D. Cu + 2HNO3 –> Cu(NO3)2 + H2.
Xem đáp án câu 18
Câu 19. Bài toán hỗn hợp Fe2O3 và Cu tác dụng với dung dịch HCl
Cho 7,68 gam hỗn hợp Fe2O3 và Cu tác dụng với HCl dư, sau phản ứng còn lại 3,2 gam Cu. Khối lượng của Fe2O3 ban đầu là:
A. 2,3 gam
B. 3,2 gam
C. 4,48 gam
D. 4,42 gam
Xem đáp án câu 19
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử