Cs2S + 2S2Cl2 = 6Fe(NO3)2 + CCl4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Cs2S | Cezi Sunfua | lỏng + S2Cl2 | Disulfua diclorua | lỏng = Fe(NO3)2 | sắt (II) nitrat | rắn + CCl4 | Cacbon tetraclorua | lỏng, Điều kiện Chất xúc tác FeCl3
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình Cs2S + 2S2Cl2 → 6Fe(NO3)2 + CCl4
- Điều kiện phản ứng để Cs2S (Cezi Sunfua) tác dụng S2Cl2 (Disulfua diclorua) là gì ?
- Làm cách nào để Cs2S (Cezi Sunfua) tác dụng S2Cl2 (Disulfua diclorua)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Cs2S + 2S2Cl2 → 6Fe(NO3)2 + CCl4 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Cs2S + 2S2Cl2 → 6Fe(NO3)2 + CCl4 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Cs2S + 2S2Cl2 → 6Fe(NO3)2 + CCl4
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng Cs2S + 2S2Cl2 → 6Fe(NO3)2 + CCl4
Cách viết phương trình đã cân bằng
Cs2S | + | 2S2Cl2 | → | 6Fe(NO3)2 | + | CCl4 |
Cezi Sunfua | Disulfua diclorua | sắt (II) nitrat | Cacbon tetraclorua | |||
Caesium sulfide | Disulfur dichloride | Iron(II) nitrate | ||||
(lỏng) | (lỏng) | (rắn) | (lỏng) | |||
(Không màu) | (Vàng) | (Vàng chanh) | (Không màu) | |||
Muối | Muối | |||||
298 | 135 | 180 | 154 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: Cs2S + 2S2Cl2 → 6Fe(NO3)2 + CCl4
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình Cs2S + 2S2Cl2 → 6Fe(NO3)2 + CCl4
Cs2S + 2S2Cl2 → 6Fe(NO3)2 + CCl4 là Phản ứng oxi-hoá khử, Cs2S (Cezi Sunfua) phản ứng với S2Cl2 (Disulfua diclorua) để tạo ra Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat), CCl4 (Cacbon tetraclorua) dười điều kiện phản ứng là Xúc tác: FeCl3
Điều kiện phản ứng để Cs2S (Cezi Sunfua) tác dụng S2Cl2 (Disulfua diclorua) là gì ?
Xúc tác: FeCl3
Làm cách nào để Cs2S (Cezi Sunfua) tác dụng S2Cl2 (Disulfua diclorua)?
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Cs2S (Cezi Sunfua) phản ứng với S2Cl2 (Disulfua diclorua) và tạo ra chất Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) phản ứng với CCl4 (Cacbon tetraclorua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cs2S (Cezi Sunfua) tác dụng S2Cl2 (Disulfua diclorua) và tạo ra chất Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat), CCl4 (Cacbon tetraclorua)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Cs2S + 2S2Cl2 → 6Fe(NO3)2 + CCl4 là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm S (sắt (II) nitrat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: Vàng chanh), CCl4 (Cacbon tetraclorua) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: Không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia CS2 (Cezi Sunfua) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: Không màu), S2Cl2 (Disulfua diclorua) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: Vàng), biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Cs2S + 2S2Cl2 → 6Fe(NO3)2 + CCl4
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ Cs2S Ra Fe(NO3)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cs2S (Cezi Sunfua) ra Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cs2S (Cezi Sunfua) ra Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat)
Phương Trình Điều Chế Từ Cs2S Ra CCl4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cs2S (Cezi Sunfua) ra CCl4 (Cacbon tetraclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cs2S (Cezi Sunfua) ra CCl4 (Cacbon tetraclorua)
Phương Trình Điều Chế Từ S2Cl2 Ra Fe(NO3)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ S2Cl2 (Disulfua diclorua) ra Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ S2Cl2 (Disulfua diclorua) ra Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat)
Phương Trình Điều Chế Từ S2Cl2 Ra CCl4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ S2Cl2 (Disulfua diclorua) ra CCl4 (Cacbon tetraclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ S2Cl2 (Disulfua diclorua) ra CCl4 (Cacbon tetraclorua)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Cs2S + 2S2Cl2 → 6Fe(NO3)2 + CCl4
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử