Giáo dục

Contact là gì? Cách sử dụng contact? Ý nghĩa của contact trong thực tiễn

Với sự du nhập văn hóa phương Tây, càng ngày chúng ta càng sử dụng nhiều những từ mượn của nước ngoài. Một trong số đó có thể kể tới là từ “contact”. Bạn cho mình xin contact nhé, để lại contact giúp mình nhé… là những câu nói vô cùng quen thuộc mà chúng ta có thể nghe thấy xung quanh. Keyword Contact hiện nay là một từ tiếng Anh được sử dụng phổ biến trong nhiều nội dung, văn bản và hội thoại. Tuy đã và đang phổ biến tại Việt Nam, nhưng các thông tin liên quan đến từ khóa này lại chưa được hiểu đúng. Ngay bây giờ, cùng tìm hiểu những định nghĩa của Contact cùng cách sử dụng và ý nghĩa của “contact” ở bài viết dưới đây!

1. Contact là gì? 

Hình ảnh chứa Contact nghĩa là gì

This post: Contact là gì? Cách sử dụng contact? Ý nghĩa của contact trong thực tiễn

Với sự giao lưu văn hóa, chúng ta càng ngày càng sử dụng nhiều hơn các từ ngữ nước ngoài, một trong số đó là từ “Contact”. Chúng ta có thể bắt gặp nhiều người sử dụng nó trong hầu hết các hoạt động, lối sống thường ngày. Từ công việc, nói chuyện, ý nghĩa của Contact đều có sự liên quan mật thiết. 

Theo từ điển Anh – Việt, Contact có rất nhiều thông tin liên quan ngoài định nghĩa chính thống. Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, cách dùng, ta phải có sự tìm hiểu thông tin một cách rõ ràng, đúng đắn. 

Phiên âm của Contact ở tiếng Anh-Anh: /ˈkɒntækt/

Phiên âm của Contact ở tiếng Anh-Mĩ: /ˈkɑːntækt/

Trong từ điển Anh – Việt, Contact là từ tiếng Anh được biết đến là danh từ và động từ, đôi lúc trong một số trường hợp nó còn có thể là tính từ. Ta có thể phân biệt nó tùy thuộc vào nhiều yếu tố sử dụng, cụ thể là nhờ vào vị trí, vai trò, ngữ cảnh hay tính chất cuộc trò chuyện.

1.1. Khi Contact là danh từ

Contact khi đứng vào trong câu với vai trò là danh từ, nó sẽ mang nghĩa là trạng thái hay là sự tiếp xúc.

Ex: The two substances are now in contact (with each other ), and a chemical reaction is occurrin.

(Bây giờ hai chất tiếp xúc với nhau và một phản ứng hóa học đang xảy ra)

Ex: His hand came into contact with a hot surface

(bà tay anh ta tiếp xúc với một bề mặt nóng)

Ex: The label sticks on contact

(tờ nhãn dính vào khi tiếp xúc)

Ex: Our troops came into contact with the enemy

(quân ta đã chạm với quân địch)

Ex: Pupils must be in contact with new ideas

(học sinh phải được tiếp xúc với các tư tướng mới)

Ex: Point of contact

(điểm tiếp xúc)

contact là từ tiếng Anh du nhập vào Việt Nam từ lâuVới mỗi lĩnh vực, danh từ Contact sẽ có ý nghĩa khác nhau

Trong toán học, Contact sẽ có nghĩa là tiếp điểm. Ngược lại, với điện học, nó mang nghĩa là sự tiếp xúc, chỗ tiếp xúc, cái ngắt điện, cái công tắc.

Ex: a poor contact causes power to fail occasionally

(sự tiếp xúc tồi khiến cho thỉnh thoảng lại mất điện)

Ex: the switches close the contacts and complete the circuit

(nút ấn đóng công-tắc và nối liền mạch điện)

Ex: to make /break contact

(nối/ngắt một mạch điện)

Bên cạnh đó, nó còn là sự giao tiếp, sự giao thiệp hay sự gặp gỡ.

Ex: they made contact with headquarters by radio

(họ bắt liên lạc được với sở chỉ huy qua radio)

Ex: in constant radio /telephone contact with someone

(thường xuyên liên lạc với ai bằng rađiô/điện thoại)

Ex: beyond a certain distance , we are out of contact with our headquarters

(quá một khoảng cách nào đó, chúng ta sẽ không liên lạc được với sở chỉ huy)

Ex: she’s lost contact with her son

(bà ấy đã mất liên lạc với con trai)

Ex: two people avoiding eye contact

(hai người tránh nhìn nhau)

Ex: extensive contacts with firms abroad

(những sự tiếp xúc rộng rãi với các hãng nước ngoài)

Đối với lĩnh vực y học, nó sẽ mang nghĩa là người có thể truyền bệnh (vì đã tiếp xúc với người bệnh).

1.2. Khi Contact là động từ

Trong trường hợp này, Contact sẽ mang nghĩa là gặp được ai, đạt được cái gì bằng điện thoại – radio – thư từ, liên lạc với ai.

Ex: I’ve been trying to contact you all day

(Tôi cố liên lạc với bạn cả ngày hôm nay)

1.3. Khi Contact là tính từ

Thực tế, rất ít khi Contact được biết đến vai trò là tính từ, trong một số trường hợp, nó sẽ mang nghĩa là có thể tiếp xúc.

Contactable

Ex: I’ll be contactable on this number: 0900000000

(Mọi người có thể liên hệ với mình qua số điện thoại 0900000000)

2. Những định nghĩa liên quan đến Contact

Bên cạnh các khái niệm và nội dung trên, Contact còn được hiểu một cách sâu rộng hơn khi bản thân nó kết hợp với một số từ ngữ khác. Tùy thuộc vào từ mà Contact kết hợp, nó sẽ bao hàm những lĩnh vực riêng biệt.

Contact Google

Contact Google hay được gọi là danh bạ Google, đây là một công cụ quản lý danh bạ trực tuyến của Google, nó được tích hợp với Gmail, Google Drive, Lịch. Ngoài ra còn có các sản phẩm khác của Google.

contact là từ tiếng Anh du nhập vào Việt Nam từ lâuContact Google khá phổ biến và là công cụ tích hợp được sử dụng nhiều nhất

Contacts Google có thể được đồng bộ hóa với các thiết bị di động, hệ điều hành (Symbian, IOS, Android, BlackBerry, Palm, Windows Phone hay Pocket PC) hoặc với những ứng dụng của máy tính (Mozilla Thunderbird hay Microsoft Outlook) thông qua một phần mềm của bên thứ ba và ứng dụng Google Sync của Google.

Contact Lens

Contact Lens được biết đến kính áp tròng. Đây là thấu kính mỏng được làm từ chất dẻo an toàn với giác mạc, nó ôm sát vào giác mạc, hình chảo. Đây là một phụ kiện giúp giải quyết các vấn đề khi đeo kính gọng, giúp tạo điểm nhấn, tạo vẻ đẹp và dễ dàng trong việc sử dụng.

contact là từ tiếng Anh du nhập vào Việt Nam từ lâuContact Lens là hiện nay là phụ kiện thời trang được yêu thích

Contact Lens hiện nay được chia làm 2 loại, một loại dành cho người bị cận và dành cho những người không cận. Khi sử dụng sản phẩm này, người mang sẽ được tăng thêm phần long lanh tùy thuộc vào mắt sắc họ chọn, làm to mắt và thuận tiện hơn nhưng vẫn rất an toàn.

♦ Thông tin hay dành cho bạn: Ngứa tai phải là điềm gì? Ngứa tai trái báo hiệu điều gì?

Contact Center

Đây là một cụm từ phổ biến, hiểu là trung tâm tương tác khách hàng hoặc trung tâm liên lạc điện tử. Cụm từ này biểu thị địa điểm tập trung của một bộ máy doanh nghiệp, quản lý để kết nối với tất cả khách hàng trên một hệ thống.

contact là từ tiếng Anh du nhập vào Việt Nam từ lâuĐây là hệ thống thông tin của nhiều công ty, doanh nghiệp

Nhìn một cách tổng quát, Contact Center sẽ mang ý nghĩa diễn tả các phân phối một cách tự động trên hệ thống quản lý khách hàng của trung tâm giao dịch, trong đó có hệ thống trả lời và nhận dạng giọng nói. Đồng thời, Contact Center còn có thể diễn tả nhiều chức năng quản lý, theo dõi một cách hệ thống, bài bản khác.

Contact Point

Contact Point được hiểu là điểm chính xác, điểm tiếp xúc, điểm giao giữa hai vật bất kì. Chẳng hạn như rang giới giữa các quốc gia, điểm giao đó còn có thể gọi là Contact Point.

Eye Contact

Eye Contact là hành động dựa vào những biểu hiện của đôi mắt để diễn đạt một loại ngôn ngữ mà đối tượng nhận được ánh mắt đó mới có thể hiểu được. Nó còn là một loại nghệ thuật, việc giao tiếp bằng ánh mắt sẽ giúp tăng sự hấp dẫn và cải thiện chất lượng của sự tương tác.

contact là từ tiếng Anh du nhập vào Việt Nam từ lâuTương tác bằng ánh mắt là hoạt động không thể thiếu trong đời sống

Như người xưa có nói “Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, việc tương tác bằng ánh mắt chính là một hành động giao tiếp giữa 2 người trở lên, nó được sử dụng trong mọi hoạt động thường nhật và được nâng cấp trong các hoạt động biểu diễn, sân khấu.

3. Cách dùng contact khi có nghĩa là một động từ

Khi contact là một động từ thì có nghĩa là liên lạc với ai, do vậy, người Việt thường sử dụng từ ”contact” với các giới từ ”to”, ”with” khi muốn diễn đạt sự liên hệ với ai.

Ví dụ: I’d like to contact with you.

Can I contact to you?

Thực tế thì từ này chẳng cần có giới từ nào đi kèm cả, nó đứng một mình và bạn chỉ cần gắn thêm tân ngữ vào ngay sau thôi nhé!

Ví dụ: I’d like to contact you.

4. Một số từ và cụm từ đồng và trái nghĩa với Contact mà có thể bạn chưa biết

Contact là một trong những từ có nhiều nghĩa trong tiếng Anh

Vai trò của từ Nghĩa của từ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
Động từ Liên lạc communicate with
get in touch with
approach
leave
depart
Danh từ Sự tiếp xúc connection
touch
avoidance

5. Một số Idioms đi với “contact”

Trong tiếng anh, có nhiều từ ngữ khi đặt trong những văn cảnh khác nhau thì sẽ có nghĩa khác nhau, một số từ cần phải đi với những giới từ hoặc nằm trong những cụm từ bắt buộc. “Contact” không ngoại lệ, sau đây là một số Idioms phổ biến đi với “contact” trong tiếng anh

  • be in contact with (one) (giữ liên lạc với)
  • bring (someone or something) into contact with (someone or something): giới thiệu ai với ai khác để liên lạc trong tương lạc
  • come in(to) contact: Tiếp xúc với ai
  • have contact with (one)
  • keep in contact (with one)
  • lose contact (with one)
  • make contact with (someone or something)
  • point of contact
  • etc

6. Ví dụ đúng ngữ pháp với Contact là gì?

1. However, there isn’t enough contact between teachers and parents.

Dịch nghĩa là: Tuy nhiên, không có đủ liên lạc giữa giáo viên và phụ huynh.

2. I’ve been busy at home and have hardly had any contact with the outside world.

Dịch nghĩa là: Tôi quá bận việc ở nhà và hầu như không tiếp xúc với thế giới bên ngoài.

3. The HR department keeps the contact details of all members of staff.

Dịch nghĩa là: Bộ phận nhân sự giữ mọi thông tin liên lạc của nhân viên.

4. Under the new code, shareholders will have a senior non-executive director, aside from the chairman, who will act as their point of contact on the board.

Dịch nghĩa là: Theo quy định mới, các cổ đông sẽ có một giám đốc cấp cao không điều hành, ngoài chủ tịch thì sẽ là người đóng vai trò đầu mối liên hệ của họ trong hội đồng quản trị.

5. Experience has taught me the best way to make a good first impression is to make contact with as many people in the organization as you can.

Dịch nghĩa là: Kinh nghiệm cho tôi biết cách tốt nhất để tạo ấn tượng tốt ban đầu là tiếp xúc với càng nhiều người trong công ty càng tốt.

6. My face-to-face contacts outside of the office had been mostly hotel clerks, policemen, and waitresses.

Dịch nghĩa là: Những người tiếp xúc trực tiếp với tôi bên ngoài văn phòng chủ yếu là thư ký khách sạn, cảnh sát và nữ phục vụ.

7. She’s lost contact with her son.

Dịch nghĩa là: Cô ấy đã mất liên lạc với con trai

8.  I’ll give you my contact details.

Dịch nghĩa là: Tôi sẽ cho bạn thông tin liên lạc của tôi

9. This substance should not come into contact with food.

Dịch nghĩa là: Chất này không nên tiếp xúc trực tiếp với thức ăn

10.  This pesticide kills insects on contact

Dịch nghĩa là: thuốc trừ sâu này sẽ giết côn trùng ngay khi tiếp xúc

Video về contact là gì? cách phát âm

Đăng bởi: Mầm Non Ánh Dương

Chuyên mục: Tư vấn tuyển sinh

Contact là gì? Cách sử dụng? ý nghĩa của contact trong thực tiễn

Với sự du nhập văn hóa phương Tây, càng ngày chúng ta càng sử dụng nhiều những từ mượn của nước ngoài. Một trong số đó có thể kể tới là từ “contact”. Bạn cho mình xin contact nhé, để lại contact giúp mình nhé… là những câu nói vô cùng quen thuộc mà chúng ta có thể nghe thấy xung quanh. Keyword Contact hiện nay là một từ tiếng Anh được sử dụng phổ biến trong nhiều nội dung, văn bản và hội thoại. Tuy đã và đang phổ biến tại Việt Nam, nhưng các thông tin liên quan đến từ khóa này lại chưa được hiểu đúng. Ngay bây giờ, cùng tìm hiểu những định nghĩa của Contact cùng cách sử dụng và ý nghĩa của “contact” ở bài viết dưới đây! 1. Contact là gì? Hình ảnh chứa Contact nghĩa là gì Với sự giao lưu văn hóa, chúng ta càng ngày càng sử dụng nhiều hơn các từ ngữ nước ngoài, một trong số đó là từ “Contact”. Chúng ta có thể bắt gặp nhiều người sử dụng nó trong hầu hết các hoạt động, lối sống thường ngày. Từ công việc, nói chuyện, ý nghĩa của Contact đều có sự liên quan mật thiết. Theo từ điển Anh – Việt, Contact có rất nhiều thông tin liên quan ngoài định nghĩa chính thống. Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, cách dùng, ta phải có sự tìm hiểu thông tin một cách rõ ràng, đúng đắn. Phiên âm của Contact ở tiếng Anh-Anh: /ˈkɒntækt/ Phiên âm của Contact ở tiếng Anh-Mĩ: /ˈkɑːntækt/ Trong từ điển Anh – Việt, Contact là từ tiếng Anh được biết đến là danh từ và động từ, đôi lúc trong một số trường hợp nó còn có thể là tính từ. Ta có thể phân biệt nó tùy thuộc vào nhiều yếu tố sử dụng, cụ thể là nhờ vào vị trí, vai trò, ngữ cảnh hay tính chất cuộc trò chuyện. 1.1. Khi Contact là danh từ Contact khi đứng vào trong câu với vai trò là danh từ, nó sẽ mang nghĩa là trạng thái hay là sự tiếp xúc. Ex: The two substances are now in contact (with each other ), and a chemical reaction is occurrin. (Bây giờ hai chất tiếp xúc với nhau và một phản ứng hóa học đang xảy ra) Ex: His hand came into contact with a hot surface (bà tay anh ta tiếp xúc với một bề mặt nóng) Ex: The label sticks on contact (tờ nhãn dính vào khi tiếp xúc) Ex: Our troops came into contact with the enemy (quân ta đã chạm với quân địch) Ex: Pupils must be in contact with new ideas (học sinh phải được tiếp xúc với các tư tướng mới) Ex: Point of contact (điểm tiếp xúc) contact là từ tiếng Anh du nhập vào Việt Nam từ lâuVới mỗi lĩnh vực, danh từ Contact sẽ có ý nghĩa khác nhau Trong toán học, Contact sẽ có nghĩa là tiếp điểm. Ngược lại, với điện học, nó mang nghĩa là sự tiếp xúc, chỗ tiếp xúc, cái ngắt điện, cái công tắc. Ex: a poor contact causes power to fail occasionally (sự tiếp xúc tồi khiến cho thỉnh thoảng lại mất điện) Ex: the switches close the contacts and complete the circuit (nút ấn đóng công-tắc và nối liền mạch điện) Ex: to make /break contact (nối/ngắt một mạch điện) Bên cạnh đó, nó còn là sự giao tiếp, sự giao thiệp hay sự gặp gỡ. Ex: they made contact with headquarters by radio (họ bắt liên lạc được với sở chỉ huy qua radio) Ex: in constant radio /telephone contact with someone (thường xuyên liên lạc với ai bằng rađiô/điện thoại) Ex: beyond a certain distance , we are out of contact with our headquarters (quá một khoảng cách nào đó, chúng ta sẽ không liên lạc được với sở chỉ huy) Ex: she’s lost contact with her son (bà ấy đã mất liên lạc với con trai) Ex: two people avoiding eye contact (hai người tránh nhìn nhau) Ex: extensive contacts with firms abroad (những sự tiếp xúc rộng rãi với các hãng nước ngoài) Đối với lĩnh vực y học, nó sẽ mang nghĩa là người có thể truyền bệnh (vì đã tiếp xúc với người bệnh). 1.2. Khi Contact là động từ Trong trường hợp này, Contact sẽ mang nghĩa là gặp được ai, đạt được cái gì bằng điện thoại – radio – thư từ, liên lạc với ai. Ex: I’ve been trying to contact you all day (Tôi cố liên lạc với bạn cả ngày hôm nay) 1.3. Khi Contact là tính từ Thực tế, rất ít khi Contact được biết đến vai trò là tính từ, trong một số trường hợp, nó sẽ mang nghĩa là có thể tiếp xúc. Contactable Ex: I’ll be contactable on this number: 0900000000 (Mọi người có thể liên hệ với mình qua số điện thoại 0900000000) 2. Những định nghĩa liên quan đến Contact Bên cạnh các khái niệm và nội dung trên, Contact còn được hiểu một cách sâu rộng hơn khi bản thân nó kết hợp với một số từ ngữ khác. Tùy thuộc vào từ mà Contact kết hợp, nó sẽ bao hàm những lĩnh vực riêng biệt. Contact Google Contact Google hay được gọi là danh bạ Google, đây là một công cụ quản lý danh bạ trực tuyến của Google, nó được tích hợp với Gmail, Google Drive, Lịch. Ngoài ra còn có các sản phẩm khác của Google. contact là từ tiếng Anh du nhập vào Việt Nam từ lâuContact Google khá phổ biến và là công cụ tích hợp được sử dụng nhiều nhất Contacts Google có thể được đồng bộ hóa với các thiết bị di động, hệ điều hành (Symbian, IOS, Android, BlackBerry, Palm, Windows Phone hay Pocket PC) hoặc với những ứng dụng của máy tính (Mozilla Thunderbird hay Microsoft Outlook) thông qua một phần mềm của bên thứ ba và ứng dụng Google Sync của Google. Contact Lens Contact Lens được biết đến kính áp tròng. Đây là thấu kính mỏng được làm từ chất dẻo an toàn với giác mạc, nó ôm sát vào giác mạc, hình chảo. Đây là một phụ kiện giúp giải quyết các vấn đề khi đeo kính gọng, giúp tạo điểm nhấn, tạo vẻ đẹp và dễ dàng trong việc sử dụng. contact là từ tiếng Anh du nhập vào Việt Nam từ lâuContact Lens là hiện nay là phụ kiện thời trang được yêu thích Contact Lens hiện nay được chia làm 2 loại, một loại dành cho người bị cận và dành cho những người không cận. Khi sử dụng sản phẩm này, người mang sẽ được tăng thêm phần long lanh tùy thuộc vào mắt sắc họ chọn, làm to mắt và thuận tiện hơn nhưng vẫn rất an toàn. ♦ Thông tin hay dành cho bạn: Ngứa tai phải là điềm gì? Ngứa tai trái báo hiệu điều gì? Contact Center Đây là một cụm từ phổ biến, hiểu là trung tâm tương tác khách hàng hoặc trung tâm liên lạc điện tử. Cụm từ này biểu thị địa điểm tập trung của một bộ máy doanh nghiệp, quản lý để kết nối với tất cả khách hàng trên một hệ thống. contact là từ tiếng Anh du nhập vào Việt Nam từ lâuĐây là hệ thống thông tin của nhiều công ty, doanh nghiệp Nhìn một cách tổng quát, Contact Center sẽ mang ý nghĩa diễn tả các phân phối một cách tự động trên hệ thống quản lý khách hàng của trung tâm giao dịch, trong đó có hệ thống trả lời và nhận dạng giọng nói. Đồng thời, Contact Center còn có thể diễn tả nhiều chức năng quản lý, theo dõi một cách hệ thống, bài bản khác. Contact Point Contact Point được hiểu là điểm chính xác, điểm tiếp xúc, điểm giao giữa hai vật bất kì. Chẳng hạn như rang giới giữa các quốc gia, điểm giao đó còn có thể gọi là Contact Point. Eye Contact Eye Contact là hành động dựa vào những biểu hiện của đôi mắt để diễn đạt một loại ngôn ngữ mà đối tượng nhận được ánh mắt đó mới có thể hiểu được. Nó còn là một loại nghệ thuật, việc giao tiếp bằng ánh mắt sẽ giúp tăng sự hấp dẫn và cải thiện chất lượng của sự tương tác. contact là từ tiếng Anh du nhập vào Việt Nam từ lâuTương tác bằng ánh mắt là hoạt động không thể thiếu trong đời sống Như người xưa có nói “Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, việc tương tác bằng ánh mắt chính là một hành động giao tiếp giữa 2 người trở lên, nó được sử dụng trong mọi hoạt động thường nhật và được nâng cấp trong các hoạt động biểu diễn, sân khấu. 3. Cách dùng contact khi có nghĩa là một động từ Khi contact là một động từ thì có nghĩa là liên lạc với ai, do vậy, người Việt thường sử dụng từ ”contact” với các giới từ ”to”, ”with” khi muốn diễn đạt sự liên hệ với ai. Ví dụ: I’d like to contact with you. Can I contact to you? Thực tế thì từ này chẳng cần có giới từ nào đi kèm cả, nó đứng một mình và bạn chỉ cần gắn thêm tân ngữ vào ngay sau thôi nhé! Ví dụ: I’d like to contact you. 4. Một số từ và cụm từ đồng và trái nghĩa với Contact mà có thể bạn chưa biết Contact là một trong những từ có nhiều nghĩa trong tiếng Anh Vai trò của từ Nghĩa của từ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa Động từ Liên lạc communicate with get in touch with approach leave depart Danh từ Sự tiếp xúc connection touch avoidance 5. Một số Idioms đi với “contact” Trong tiếng anh, có nhiều từ ngữ khi đặt trong những văn cảnh khác nhau thì sẽ có nghĩa khác nhau, một số từ cần phải đi với những giới từ hoặc nằm trong những cụm từ bắt buộc. “Contact” không ngoại lệ, sau đây là một số Idioms phổ biến đi với “contact” trong tiếng anh be in contact with (one) (giữ liên lạc với) bring (someone or something) into contact with (someone or something): giới thiệu ai với ai khác để liên lạc trong tương lạc come in(to) contact: Tiếp xúc với ai have contact with (one) keep in contact (with one) lose contact (with one) make contact with (someone or something) point of contact etc 6. Ví dụ đúng ngữ pháp với Contact là gì? 1. However, there isn’t enough contact between teachers and parents. Dịch nghĩa là: Tuy nhiên, không có đủ liên lạc giữa giáo viên và phụ huynh. 2. I’ve been busy at home and have hardly had any contact with the outside world. Dịch nghĩa là: Tôi quá bận việc ở nhà và hầu như không tiếp xúc với thế giới bên ngoài. 3. The HR department keeps the contact details of all members of staff. Dịch nghĩa là: Bộ phận nhân sự giữ mọi thông tin liên lạc của nhân viên. 4. Under the new code, shareholders will have a senior non-executive director, aside from the chairman, who will act as their point of contact on the board. Dịch nghĩa là: Theo quy định mới, các cổ đông sẽ có một giám đốc cấp cao không điều hành, ngoài chủ tịch thì sẽ là người đóng vai trò đầu mối liên hệ của họ trong hội đồng quản trị. 5. Experience has taught me the best way to make a good first impression is to make contact with as many people in the organization as you can. Dịch nghĩa là: Kinh nghiệm cho tôi biết cách tốt nhất để tạo ấn tượng tốt ban đầu là tiếp xúc với càng nhiều người trong công ty càng tốt. 6. My face-to-face contacts outside of the office had been mostly hotel clerks, policemen, and waitresses. Dịch nghĩa là: Những người tiếp xúc trực tiếp với tôi bên ngoài văn phòng chủ yếu là thư ký khách sạn, cảnh sát và nữ phục vụ. 7. She’s lost contact with her son. Dịch nghĩa là: Cô ấy đã mất liên lạc với con trai 8. I’ll give you my contact details. Dịch nghĩa là: Tôi sẽ cho bạn thông tin liên lạc của tôi 9. This substance should not come into contact with food. Dịch nghĩa là: Chất này không nên tiếp xúc trực tiếp với thức ăn 10. This pesticide kills insects on contact Dịch nghĩa là: thuốc trừ sâu này sẽ giết côn trùng ngay khi tiếp xúc Video về contact là gì? cách phát âm

Bản quyền bài viết thuộc trường THPT thành Phố Sóc Trăng. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận!
Nguồn chia sẻ: Trường Mầm Non Ánh Dương (mamnonanhduongvt.edu.vn)

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Giáo dục

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button