Cl2 + H2SO4 + 2FeSO4 = Fe2(SO4)3 + 2HCl | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Cl2 | clo | khí + H2SO4 | axit sulfuric | dd + FeSO4 | Sắt(II) sunfat | dd = Fe2(SO4)3 | sắt (III) sulfat | dd + HCl | axit clohidric | lỏng, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình Cl2 + H2SO4 + 2FeSO4 → Fe2(SO4)3 + 2HCl
- Điều kiện phản ứng để Cl2 (clo) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat) là gì ?
- Làm cách nào để Cl2 (clo) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Cl2 + H2SO4 + 2FeSO4 → Fe2(SO4)3 + 2HCl là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Cl2 + H2SO4 + 2FeSO4 → Fe2(SO4)3 + 2HCl ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Cl2 + H2SO4 + 2FeSO4 → Fe2(SO4)3 + 2HCl
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng Cl2 + H2SO4 + 2FeSO4 → Fe2(SO4)3 + 2HCl
Cách viết phương trình đã cân bằng
Cl2 | + | H2SO4 | + | 2FeSO4 | → | Fe2(SO4)3 | + | 2HCl |
clo | axit sulfuric | Sắt(II) sunfat | sắt (III) sulfat | axit clohidric | ||||
Chlorine | Sulfuric acid; | Iron (II) sulfate | Iron(III) sulfate | |||||
(khí) | (dd) | (dd) | (dd) | (lỏng) | ||||
(vàng lục) | (không màu) | (trong suốt) | (vàng nâu) | (không màu) | ||||
Axit | Muối | Muối | Axit | |||||
71 | 98 | 152 | 400 | 36 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: Cl2 + H2SO4 + 2FeSO4 → Fe2(SO4)3 + 2HCl
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình Cl2 + H2SO4 + 2FeSO4 → Fe2(SO4)3 + 2HCl
Cl2 + H2SO4 + 2FeSO4 → Fe2(SO4)3 + 2HCl là Phản ứng oxi-hoá khử, Cl2 (clo) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với FeSO4 (Sắt(II) sunfat) để tạo ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), HCl (axit clohidric) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để Cl2 (clo) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat) là gì ?
Không có
Làm cách nào để Cl2 (clo) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat)?
cho FesO4 tác dụng với dung dịch axit sunfuric.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cl2 (clo) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat) và tạo ra chất Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), HCl (axit clohidric)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Cl2 + H2SO4 + 2FeSO4 → Fe2(SO4)3 + 2HCl là gì ?
Khí màu vàng lục Clo (Cl2) tan dần trong dụng dịch.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Cl2 + H2SO4 + 2FeSO4 → Fe2(SO4)3 + 2HCl
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ Cl2 Ra Fe2(SO4)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ Cl2 Ra HCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra HCl (axit clohidric)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra Fe2(SO4)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra HCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra HCl (axit clohidric)
Phương Trình Điều Chế Từ FeSO4 Ra Fe2(SO4)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ FeSO4 Ra HCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra HCl (axit clohidric)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Cl2 + H2SO4 + 2FeSO4 → Fe2(SO4)3 + 2HCl
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử