Cl2 + 9H2SO4 + 2Fe3O4 = 3Fe2(SO4)3 + 8H2O + 2HCl | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Cl2 | clo | khí + H2SO4 | axit sulfuric | lỏng + Fe3O4 | Sắt(II,III) oxit | rắn = Fe2(SO4)3 | sắt (III) sulfat | rắn + H2O | nước | lỏng + HCl | axit clohidric | lỏng, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình Cl2 + 9H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 8H2O + 2HCl
- Điều kiện phản ứng để Cl2 (clo) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) là gì ?
- Làm cách nào để Cl2 (clo) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Cl2 + 9H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 8H2O + 2HCl là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Cl2 + 9H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 8H2O + 2HCl ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Cl2 + 9H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 8H2O + 2HCl
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng Cl2 + 9H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 8H2O + 2HCl
Cách viết phương trình đã cân bằng
Cl2 | + | 9H2SO4 | + | 2Fe3O4 | → | 3Fe2(SO4)3 | + | 8H2O | + | 2HCl |
clo | axit sulfuric | Sắt(II,III) oxit | sắt (III) sulfat | nước | axit clohidric | |||||
Chlorine | Sulfuric acid; | Iron(III) sulfate | ||||||||
(khí) | (lỏng) | (rắn) | (rắn) | (lỏng) | (lỏng) | |||||
(vàng xanh) | (không màu) | (nâu đen) | (vàng nâu) | (không màu) | (không màu) | |||||
Axit | Muối | Axit | ||||||||
71 | 98 | 232 | 400 | 18 | 36 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: Cl2 + 9H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 8H2O + 2HCl
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình Cl2 + 9H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 8H2O + 2HCl
Cl2 + 9H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 8H2O + 2HCl là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Cl2 (clo) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) để tạo ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước), HCl (axit clohidric) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để Cl2 (clo) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) là gì ?
Không có
Làm cách nào để Cl2 (clo) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit)?
Fe3O4 tác dụng với Cl2 và H2SO4
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cl2 (clo) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) và tạo ra chất Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước), HCl (axit clohidric)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Cl2 + 9H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 8H2O + 2HCl là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: vàng nâu), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), HCl (axit clohidric) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Cl2 (clo) (trạng thái: khí) (màu sắc: vàng xanh), H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: nâu đen), biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Cl2 + 9H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 8H2O + 2HCl
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ Cl2 Ra Fe2(SO4)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ Cl2 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ Cl2 Ra HCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra HCl (axit clohidric)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra Fe2(SO4)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra HCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra HCl (axit clohidric)
Phương Trình Điều Chế Từ Fe3O4 Ra Fe2(SO4)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ Fe3O4 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ Fe3O4 Ra HCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra HCl (axit clohidric)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Cl2 + 9H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 8H2O + 2HCl
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Trong các phản ứng sau phản ứng nào không tạo ra muối sắt(II):
A. Cho sắt tác dụng với dung dịch axit clohidric
B. Cho sắt tác dụng với dung dịch sắt(III)nitrat
C. Cho sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric
D. Cho sắt tác dụng với khí clo đun nóng
Hướng dẫn giải
2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
Đáp án : D
Ví dụ 2: Phản ứng nào sau đây xảy ra:
A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
B. Fe + ZnSO4 → FeSO4 + Zn
C. 2Fe + 3CuSO4 → Fe2(SO4)3 + 3Cu
D. 2Ag + Fe(NO3)2 → 2AgNO3 + Fe
Hướng dẫn giải
Kim loại đứng trước trong dãy hoạt động hóa học sẽ đẩy được muối của kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch.
Đáp án : A
Ví dụ 3: Cho các kim loại sau: Al; Zn ; Fe; Cu; Pb. Số kim loại tác dụng với dung dịch đồng sunfat là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dẫn giải
2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu
Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Đáp án : C
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 10