Phương Trình Hoá Học Lớp 10

Cl2 + 9H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 8H2O + 2HCl

Cl2 + 9H2SO4 + 2Fe3O4 = 3Fe2(SO4)3 + 8H2O + 2HCl | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Cl2 | clo | khí + H2SO4 | axit sulfuric | lỏng + Fe3O4 | Sắt(II,III) oxit | rắn = Fe2(SO4)3 | sắt (III) sulfat | rắn + H2O | nước | lỏng + HCl | axit clohidric | lỏng, Điều kiện

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình Cl2 + 9H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 8H2+ 2HCl
      • Điều kiện phản ứng để Cl2 (clo) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) là gì ?
      • Làm cách nào để Cl2 (clo) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Cl2 + 9H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 8H2+ 2HCl là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Cl2 + 9H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 8H2+ 2HCl ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Cl2 + 9H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 8H2+ 2HCl
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng Cl2 + 9H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 8H2+ 2HCl

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 10   Phương Trình Hoá Học Lớp 11

Cách viết phương trình đã cân bằng

Cl2 + 9H2SO4 + 2Fe3O4 3Fe2(SO4)3 + 8H2O + 2HCl
clo axit sulfuric Sắt(II,III) oxit sắt (III) sulfat nước axit clohidric
Chlorine Sulfuric acid; Iron(III) sulfate
(khí) (lỏng) (rắn) (rắn) (lỏng) (lỏng)
(vàng xanh) (không màu) (nâu đen) (vàng nâu) (không màu) (không màu)
Axit Muối Axit
71 98 232 400 18 36

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: Cl2 + 9H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 8H2O + 2HCl

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình Cl2 + 9H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 8H2+ 2HCl

Cl2 + 9H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 8H2+ 2HCl là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Cl2 (clo) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) để tạo ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước), HCl (axit clohidric) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng để Cl2 (clo) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Cl2 (clo) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit)?

Fe3O4 tác dụng với Cl2 và H2SO4

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cl2 (clo) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) và tạo ra chất Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước), HCl (axit clohidric)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Cl2 + 9H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 8H2+ 2HCl là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: vàng nâu), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), HCl (axit clohidric) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Cl2 (clo) (trạng thái: khí) (màu sắc: vàng xanh), H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: nâu đen), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Cl2 + 9H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 8H2+ 2HCl

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Cl2 Ra Fe2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ Cl2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ Cl2 Ra HCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra HCl (axit clohidric)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra HCl (axit clohidric)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra Fe2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra HCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra HCl (axit clohidric)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra HCl (axit clohidric)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe3O4 Ra Fe2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe3O4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe3O4 Ra HCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra HCl (axit clohidric)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra HCl (axit clohidric)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Cl2 + 9H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 8H2+ 2HCl

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Trong các phản ứng sau phản ứng nào không tạo ra muối sắt(II):

A. Cho sắt tác dụng với dung dịch axit clohidric

B. Cho sắt tác dụng với dung dịch sắt(III)nitrat

C. Cho sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric

D. Cho sắt tác dụng với khí clo đun nóng

Hướng dẫn giải

2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3

Đáp án : D

Ví dụ 2: Phản ứng nào sau đây xảy ra:

A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

B. Fe + ZnSO4 → FeSO4 + Zn

C. 2Fe + 3CuSO4 → Fe2(SO4)3 + 3Cu

D. 2Ag + Fe(NO3)2 → 2AgNO3 + Fe

Hướng dẫn giải

Kim loại đứng trước trong dãy hoạt động hóa học sẽ đẩy được muối của kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch.

Đáp án : A

Ví dụ 3: Cho các kim loại sau: Al; Zn ; Fe; Cu; Pb. Số kim loại tác dụng với dung dịch đồng sunfat là:

A. 1     B. 2     C. 3     D. 4

Hướng dẫn giải

2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu

Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu

Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

Đáp án : C

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 10

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button