Cl2 + 8KOH + CrCl2 = 4H2O + 6KCl + K2Cr2O4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Cl2 | clo | khí + KOH | kali hidroxit | dung dịch + CrCl2 | Crom(II) clorua | dung dịch = H2O | nước | lỏng + KCl | kali clorua | rắn + K2Cr2O4 | Kali cromat | rắn, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình Cl2 + 8KOH + CrCl2 → 4H2O + 6KCl + K2Cr2O4
- Điều kiện phản ứng để Cl2 (clo) tác dụng KOH (kali hidroxit) tác dụng CrCl2 (Crom(II) clorua) là gì ?
- Làm cách nào để Cl2 (clo) tác dụng KOH (kali hidroxit) tác dụng CrCl2 (Crom(II) clorua)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Cl2 + 8KOH + CrCl2 → 4H2O + 6KCl + K2Cr2O4 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Cl2 + 8KOH + CrCl2 → 4H2O + 6KCl + K2Cr2O4 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Cl2 + 8KOH + CrCl2 → 4H2O + 6KCl + K2Cr2O4
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng Cl2 + 8KOH + CrCl2 → 4H2O + 6KCl + K2Cr2O4
Cách viết phương trình đã cân bằng
Cl2 | + | 8KOH | + | CrCl2 | → | 4H2O | + | 6KCl | + | K2Cr2O4 |
clo | kali hidroxit | Crom(II) clorua | nước | kali clorua | Kali cromat | |||||
Chlorine | Kali clorua | |||||||||
(khí) | (dung dịch) | (dung dịch) | (lỏng) | (rắn) | (rắn) | |||||
(vàng lục) | (lục sẫm) | (không màu) | (trắng) | (vàng cam) | ||||||
Bazơ | Muối | Muối | ||||||||
71 | 56 | 123 | 18 | 75 | 0 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: Cl2 + 8KOH + CrCl2 → 4H2O + 6KCl + K2Cr2O4
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình Cl2 + 8KOH + CrCl2 → 4H2O + 6KCl + K2Cr2O4
Cl2 + 8KOH + CrCl2 → 4H2O + 6KCl + K2Cr2O4 là Phản ứng oxi-hoá khử, Cl2 (clo) phản ứng với KOH (kali hidroxit) phản ứng với CrCl2 (Crom(II) clorua) để tạo ra H2O (nước), KCl (kali clorua), K2Cr2O4 (Kali cromat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để Cl2 (clo) tác dụng KOH (kali hidroxit) tác dụng CrCl2 (Crom(II) clorua) là gì ?
Không có
Làm cách nào để Cl2 (clo) tác dụng KOH (kali hidroxit) tác dụng CrCl2 (Crom(II) clorua)?
cho clo tác dụng với dd CrCl2
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cl2 (clo) tác dụng KOH (kali hidroxit) tác dụng CrCl2 (Crom(II) clorua) và tạo ra chất H2O (nước), KCl (kali clorua), K2Cr2O4 (Kali cromat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Cl2 + 8KOH + CrCl2 → 4H2O + 6KCl + K2Cr2O4 là gì ?
K2Cr2O4 kết tủa màu xanh lục
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Cl2 + 8KOH + CrCl2 → 4H2O + 6KCl + K2Cr2O4
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ Cl2 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ Cl2 Ra KCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra KCl (kali clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ Cl2 Ra K2Cr2O4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra K2Cr2O4 (Kali cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra K2Cr2O4 (Kali cromat)
Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra KCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KCl (kali clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra K2Cr2O4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2Cr2O4 (Kali cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2Cr2O4 (Kali cromat)
Phương Trình Điều Chế Từ CrCl2 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CrCl2 (Crom(II) clorua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CrCl2 (Crom(II) clorua) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ CrCl2 Ra KCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CrCl2 (Crom(II) clorua) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CrCl2 (Crom(II) clorua) ra KCl (kali clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ CrCl2 Ra K2Cr2O4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CrCl2 (Crom(II) clorua) ra K2Cr2O4 (Kali cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CrCl2 (Crom(II) clorua) ra K2Cr2O4 (Kali cromat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Cl2 + 8KOH + CrCl2 → 4H2O + 6KCl + K2Cr2O4
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử