Cl2 + 2NaOH = H2O + NaCl + NaClO | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Cl2 | clo | khí + NaOH | natri hidroxit | dd = H2O | nước | lỏng + NaCl | Natri Clorua | dd + NaClO | Natri hypoclorit | dd, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO
- Điều kiện phản ứng để Cl2 (clo) tác dụng NaOH (natri hidroxit) là gì ?
- Làm cách nào để Cl2 (clo) tác dụng NaOH (natri hidroxit)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO
Cách viết phương trình đã cân bằng
Cl2 | + | 2NaOH | → | H2O | + | NaCl | + | NaClO |
clo | natri hidroxit | nước | Natri Clorua | Natri hypoclorit | ||||
Chlorine | Sodium hydroxide | natri clorua | Sodium hypochlorite | |||||
(khí) | (dd) | (lỏng) | (dd) | (dd) | ||||
(vàng lục) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | |||||
Bazơ | Muối | Muối | ||||||
71 | 40 | 18 | 58 | 74 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO
Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO là Phản ứng oxi-hoá khử, Cl2 (clo) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra H2O (nước), NaCl (Natri Clorua), NaClO (Natri hypoclorit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để Cl2 (clo) tác dụng NaOH (natri hidroxit) là gì ?
Không có
Làm cách nào để Cl2 (clo) tác dụng NaOH (natri hidroxit)?
Dẫn khí clo vào ống nghiệm đựng dung dịch NaOH. Nhỏ 1-2 giọt dung dịch vừa tạo thành mẩi giấy quỳ tím.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cl2 (clo) tác dụng NaOH (natri hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước), NaCl (Natri Clorua), NaClO (Natri hypoclorit)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO là gì ?
Màu vàng lục của khí Clo (Cl2) nhạt dần trong dung dịch.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO
Dung dịch hỗn hợp hai muối natri clorua NaCl và natri hipoclorit NaClO được gọi là nước Gia-ven. dung dịch này có tính tẩy màu vì tương tự như HClO, NaClO là chất oxi hoá mạnh.
Phương Trình Điều Chế Từ Cl2 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ Cl2 Ra NaCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra NaCl (Natri Clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ Cl2 Ra NaClO
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra NaClO (Natri hypoclorit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra NaClO (Natri hypoclorit)
Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra NaCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaCl (Natri Clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra NaClO
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaClO (Natri hypoclorit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaClO (Natri hypoclorit)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO
Câu 1. Phản ứng hóa học
Cho các phản ứng sau:
MnO2 + HCl (đặc) (t0) → Khí X + … (1);
Na2SO3 + H2SO4 (đặc) (t0)→ Khí Y + … (2);
NH4Cl + NaOH (t0) → Khí Z + … (3);
NaCl (r) + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí G + … (4);
Cu + HNO3 (đặc) (t0) → Khí E + … (5);
FeS + HCl (t0) → Khí F + … (6);
Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường là:
A. X, Y, Z, G.
B. X, Y, G.
C. X, Y, G, E, F.
D. X, Y, Z, G, E, F.
Xem đáp án câu 1
Câu 2. Phản ứng hóa học
Cho các cặp chất sau:
(1). Khí Cl2 và khí O2.
(2). Khí H2S và khí SO2.
(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
(5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3.
(6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(7). Hg và S.
(8). Khí CO2 và dung dịch NaClO.
(9). CuS và dung dịch HCl.
(10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
A. 8
B. 7
C. 9
D. 10
Xem đáp án câu 2
Câu 3. Phản ứng hóa học
Cho các cặp chất sau:
(1). Khí Cl2 và khí O2.
(2). Khí H2S và khí SO2.
(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
(5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3.
(6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(7). Hg và S.
(8). Khí CO2 và dung dịch NaClO.
(9). CuS và dung dịch HCl.
(10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
A. 8
B. 7
C. 9
D. 10
Xem đáp án câu 3
Câu 4. Thí nghiệm
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeSO4.
(c) Cho hỗn hợp NaHSO4 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước.
(d) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(e) Sục khí NO2 vào dung dịch KOH.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm mà dung dịch thu được có hai muối là:
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Xem đáp án câu 4
Câu 5. Điện phân
Tiến hành điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, thu được một khí X duy nhất. Điều khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. X là khí oxi
B. X là khí clo
C. X là khí hiđro
D. Có dùng màng ngăn xốp
Xem đáp án câu 5
Câu 6. Phản ứng tạo hai muối
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeSO4.
(c) Cho hỗn hợp NaHSO4 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước.
(d) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(e) Sục khí NO2 vào dung dịch KOH.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm mà dung dịch thu được có hai muối là:
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Xem đáp án câu 6
Câu 7. Chất khí sinh ra sau phản ứng tác dụng được với dd NaOH
Có các phản ứng:
1) Cu + HNO3 loãng → khí X +…
2 ) MnO2 + HCl đặc → khí Y + …
3) NaHSO3 + NaHSO4 → khí Z + …
4) Ba(HCO3)2 + HNO3 → khí T + …
Các khí sinh ra tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. X, Y, Z, T.
B. Y, Z, T.
C. Z, T.
D. Y, T.
Xem đáp án câu 7
Câu 8. Cặp chất xảy ra phản ứng ở t0 thường
Cho các cặp chất sau:
(1). Khí Cl2 và khí O2.
(2). Khí H2S và khí SO2.
(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
(5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3.
(6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(7). Hg và S.
(8). Khí CO2 và dung dịch NaClO.
(9). CuS và dung dịch HCl.
(10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
A. 8
B. 7
C. 9
D. 10
Xem đáp án câu 8
Câu 9. Chất làm khô clo ẩm
Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là
A. Dung dịch H2SO4 đậm đặc.
B. Na2SO3 khan.
C. CaO.
D. Dung dịch NaOH đặc.
Xem đáp án câu 9
Câu 10. Chất tác dụng với dd NaOH loãng ở t0 thường
Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số
chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Xem đáp án câu 10
Câu 11. Clorua
Cho 69,6 gam mangan đioxit tác dụng hết với dung dịch axit clohidric đặc. Toàn bộ lượng khí clo sinh ra được hấp thu hết vào 500 ml dung dịch NaOH 4M, thu được 500 ml dung dịch X. Nồng độ mol của NaCl và NaOH trong dung dịch X lần lượt là
A. 1,6M và 0,8M
B. 1,6M và 1,6M
C. 3,2M và 1,6M
D. 0,8M và 0,8M
Xem đáp án câu 11
Câu 12. Oxi hóa – khử
Cho các phương trình hóa học sau:
Cl2 + H2O → HCl + HClO (1)
Cl2 + 2NaOH → NaClO + H2O + NaCl (2)
Trong các phản ứng trên clo đóng vai trò là chất gì?
A. Là chất oxi hóa
B. Là chất khử
C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
D. A,B,C đều đúng
Xem đáp án câu 12
Câu 13. Câu hỏi lý thuyết về tính chất hóa học của clo
Cho clo lần lượt vào: dd NaOH, dd Ca(OH)2, H2S, NH3. Số trường hợp clo vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử là:
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Xem đáp án câu 13
Câu 14. Câu hỏi lý thuyết về ứng dụng làm khô khí của NaOH rắn
Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí
A. NH3, SO2, CO, Cl2.
B. N2, Cl2, O2, CO2, H2.
C. N2, NO2, CO2, CH4, H2
D. NH3, O2, N2, CH4, H2
Xem đáp án câu 14
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử