CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH = HCOOCH2CH2CH(CH3)2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
CH3COOH | acid acetic | dung dịch + (CH3)2CHCH2CH2OH | 3-metylbutan-1-ol | lỏng = HCOOCH2CH2CH(CH3)2 | Isoamyl fomiat (mùi chuối chín) | lỏng, Điều kiện Chất xúc tác H2SO4
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH → HCOOCH2CH2CH(CH3)2
- Điều kiện phản ứng để CH3COOH (acid acetic) tác dụng (CH3)2CHCH2CH2OH (3-metylbutan-1-ol) là gì ?
- Làm cách nào để CH3COOH (acid acetic) tác dụng (CH3)2CHCH2CH2OH (3-metylbutan-1-ol)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH → HCOOCH2CH2CH(CH3)2 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH → HCOOCH2CH2CH(CH3)2 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH → HCOOCH2CH2CH(CH3)2
- Phương trình thi Đại Học là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH → HCOOCH2CH2CH(CH3)2
Cách viết phương trình đã cân bằng
CH3COOH | + | (CH3)2CHCH2CH2OH | → | HCOOCH2CH2CH(CH3)2 |
acid acetic | 3-metylbutan-1-ol | Isoamyl fomiat (mùi chuối chín) | ||
Acid ethanoic | ||||
(dung dịch) | (lỏng) | (lỏng) | ||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | ||
60 | 88 | 116 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH → HCOOCH2CH2CH(CH3)2
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH → HCOOCH2CH2CH(CH3)2
CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH → HCOOCH2CH2CH(CH3)2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, CH3COOH (acid acetic) phản ứng với (CH3)2CHCH2CH2OH (3-metylbutan-1-ol) để tạo ra HCOOCH2CH2CH(CH3)2 (Isoamyl fomiat (mùi chuối chín)) dười điều kiện phản ứng là Xúc tác: H2SO4
Điều kiện phản ứng để CH3COOH (acid acetic) tác dụng (CH3)2CHCH2CH2OH (3-metylbutan-1-ol) là gì ?
Xúc tác: H2SO4
Làm cách nào để CH3COOH (acid acetic) tác dụng (CH3)2CHCH2CH2OH (3-metylbutan-1-ol)?
Cho (CH3)2CHCH3CH2OH tác dụng với CH3COOH.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CH3COOH (acid acetic) tác dụng (CH3)2CHCH2CH2OH (3-metylbutan-1-ol) và tạo ra chất HCOOCH2CH2CH(CH3)2 (Isoamyl fomiat (mùi chuối chín))
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH → HCOOCH2CH2CH(CH3)2 là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm HCOOCH2CH2CH(CH3)2 (Isoamyl fomiat (mùi chuối chín)) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia CH3COOH (acid acetic) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), (CH3)2CHCH2CH2OH (3-metylbutan-1-ol) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH → HCOOCH2CH2CH(CH3)2
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ CH3COOH Ra HCOOCH2CH2CH(CH3)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COOH (acid acetic) ra HCOOCH2CH2CH(CH3)2 (Isoamyl fomiat (mùi chuối chín))
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COOH (acid acetic) ra HCOOCH2CH2CH(CH3)2 (Isoamyl fomiat (mùi chuối chín))
Phương Trình Điều Chế Từ (CH3)2CHCH2CH2OH Ra HCOOCH2CH2CH(CH3)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (CH3)2CHCH2CH2OH (3-metylbutan-1-ol) ra HCOOCH2CH2CH(CH3)2 (Isoamyl fomiat (mùi chuối chín))
Xem tất cả phương trình điều chế từ (CH3)2CHCH2CH2OH (3-metylbutan-1-ol) ra HCOOCH2CH2CH(CH3)2 (Isoamyl fomiat (mùi chuối chín))
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH → HCOOCH2CH2CH(CH3)2
Phương trình thi Đại Học là gì ?
Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH → HCOOCH2CH2CH(CH3)2
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH → HCOOCH2CH2CH(CH3)2
Câu 1. Công thức phân tử
Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau:
X (+H2,Ni,t0 )→ Y (+CH3COOH, H2SO4, đặc)→ Este có mùi muối chín. Tên của X là:
A. Pentanal
B. 2 – metylbutanal
C. 2,2 – đimetylpropanal
D. 3 – metylbutanal
Câu D.
Câu 2. các phản ứng hóa học
Cho các phương trình hóa học sau:
Al + SnO —-> ;
(NH4)2CO3 —t0—> ;
H2O + CH3COOCHCH2 ——-> ;
KHSO4 + KHCO3 —-> ;
AgNO3 + H2O + NH3 + C3H7CHO —-> ;
CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH —-> ;
KOH + CH3NH3HCO3 —-> ;
C + ZnO —> ;
NaOH + HCOONH4 —–> ;
Al2O3 + H2SO4 —-> ;
BaO + CO —-> ;
H2O + C6H5CH2Cl —-> ;
Br2 + NaOH + NaCrO2 —-> ;
Ba(OH)2 + (COONa)2 —-> ;
CH3I + C2H5NH2 —-> ;
Trong các phương trình hóa học trên, có bao nhiêu phương trình tạo ra chất khí?
A. 4
B. 6
C. 7
D. 12
Câu A.
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hóa Học Lớp 12