CaOCl2 + 2HCl = Cl2 + H2O + CaCl2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
CaOCl2 | Clorua vôi | chất bột + HCl | axit clohidric | dd = Cl2 | clo | khí + H2O | nước | lỏng + CaCl2 | Canxi diclorua | rắn, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình CaOCl2 + 2HCl → Cl2 + H2O + CaCl2
- Điều kiện phản ứng để CaOCl2 (Clorua vôi) tác dụng HCl (axit clohidric) là gì ?
- Làm cách nào để CaOCl2 (Clorua vôi) tác dụng HCl (axit clohidric)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra CaOCl2 + 2HCl → Cl2 + H2O + CaCl2 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng CaOCl2 + 2HCl → Cl2 + H2O + CaCl2 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình CaOCl2 + 2HCl → Cl2 + H2O + CaCl2
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng CaOCl2 + 2HCl → Cl2 + H2O + CaCl2
Cách viết phương trình đã cân bằng
CaOCl2 | + | 2HCl | → | Cl2 | + | H2O | + | CaCl2 |
Clorua vôi | axit clohidric | clo | nước | Canxi diclorua | ||||
Chlorine | calcium chloride | |||||||
(chất bột) | (dd) | (khí) | (lỏng) | (rắn) | ||||
(màu trắng) | (không màu) | (vàng lục, mùi xốc) | (không màu) | (trắng) | ||||
Muối | Axit | |||||||
127 | 36 | 71 | 18 | 111 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: CaOCl2 + 2HCl → Cl2 + H2O + CaCl2
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình CaOCl2 + 2HCl → Cl2 + H2O + CaCl2
CaOCl2 + 2HCl → Cl2 + H2O + CaCl2 là Phản ứng oxi-hoá khử, CaOCl2 (Clorua vôi) phản ứng với HCl (axit clohidric) để tạo ra Cl2 (clo), H2O (nước), CaCl2 (Canxi diclorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để CaOCl2 (Clorua vôi) tác dụng HCl (axit clohidric) là gì ?
Không có
Làm cách nào để CaOCl2 (Clorua vôi) tác dụng HCl (axit clohidric)?
cho clorua vôi tác dụng với axit HCl.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CaOCl2 (Clorua vôi) tác dụng HCl (axit clohidric) và tạo ra chất Cl2 (clo), H2O (nước), CaCl2 (Canxi diclorua)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra CaOCl2 + 2HCl → Cl2 + H2O + CaCl2 là gì ?
Xuất hiện khí vàng lục Clorua (Cl2) làm sủi bọt khí dung dịch.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng CaOCl2 + 2HCl → Cl2 + H2O + CaCl2
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ CaOCl2 Ra Cl2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CaOCl2 (Clorua vôi) ra Cl2 (clo)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CaOCl2 (Clorua vôi) ra Cl2 (clo)
Phương Trình Điều Chế Từ CaOCl2 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CaOCl2 (Clorua vôi) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CaOCl2 (Clorua vôi) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ CaOCl2 Ra CaCl2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CaOCl2 (Clorua vôi) ra CaCl2 (Canxi diclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CaOCl2 (Clorua vôi) ra CaCl2 (Canxi diclorua)
Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra Cl2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra Cl2 (clo)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra Cl2 (clo)
Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra CaCl2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra CaCl2 (Canxi diclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra CaCl2 (Canxi diclorua)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình CaOCl2 + 2HCl → Cl2 + H2O + CaCl2
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình CaOCl2 + 2HCl → Cl2 + H2O + CaCl2
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình CaOCl2 + 2HCl → Cl2 + H2O + CaCl2
Câu 1. Phản ứng hóa học
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung NH4NO3 rắn.
(b) Cho Mg tác dụng với dd HNO3 loãng, dư
(c) Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc.
(d) Sục khí CO2 vào dd Na2CO3 (dư).
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(h) Cho Cu vào dung dịch HCl (loãng).
(i) Cho từ từ Na2CO3 vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm chắc chắn sinh ra chất khí là:
A. 2
B. 4
C. 5
D. 6
Câu B. 4
Câu 2. Bài toán về tính chất hóa học của clorua vôi
Để clorua vôi trong không khí 1 thời gian thì clorua vôi bị cacbonat hóa thu được hh X gồm 3 chất. Cho hh X vào dd HCl đặc, dư đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp 2 khí có tỉ khối so với H2 là 34,6. Phần trăm khối lượng clorua vôi bị cacbonat hóa là:
A. 20,00%
B. 25,00%
C. 12,50%
D. 6,67%
Câu C. 12,50%
Câu 3. Bài tập đếm số phản ứng tạo ra đơn chất
Trong các thí nghiệm sau: (1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF. (2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S. (3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng. (4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc. (5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH. (6) Cho khí O3 tác dụng với Ag. (7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu C. 12,50%
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 10