Ca(HCO3)2 + NaOH = CaCO3 + H2O + NaHCO3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Ca(HCO3)2 | canxi hirocacbonat | rắn + NaOH | natri hidroxit | dd = CaCO3 | canxi cacbonat | kt + H2O | nước | lỏng + NaHCO3 | natri hidrocacbonat | rắn, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 + H2O + NaHCO3
- Điều kiện phản ứng để Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) tác dụng NaOH (natri hidroxit) là gì ?
- Làm cách nào để Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) tác dụng NaOH (natri hidroxit)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 + H2O + NaHCO3 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 + H2O + NaHCO3 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 + H2O + NaHCO3
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 + H2O + NaHCO3
Cách viết phương trình đã cân bằng
Ca(HCO3)2 | + | NaOH | → | CaCO3 | + | H2O | + | NaHCO3 |
canxi hirocacbonat | natri hidroxit | canxi cacbonat | nước | natri hidrocacbonat | ||||
Sodium hydroxide | Calcium carbonate | Sodium hydrogen carbonate | ||||||
(rắn) | (dd) | (kt) | (lỏng) | (rắn) | ||||
(không màu) | (trắng) | (không màu) | ||||||
Muối | Bazơ | Muối | Muối | |||||
162 | 40 | 100 | 18 | 84 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 + H2O + NaHCO3
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 + H2O + NaHCO3
Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 + H2O + NaHCO3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra CaCO3 (canxi cacbonat), H2O (nước), NaHCO3 (natri hidrocacbonat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) tác dụng NaOH (natri hidroxit) là gì ?
Không có
Làm cách nào để Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) tác dụng NaOH (natri hidroxit)?
cho Ca(HCO3)2 tác dụng với NaOH.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) tác dụng NaOH (natri hidroxit) và tạo ra chất CaCO3 (canxi cacbonat), H2O (nước), NaHCO3 (natri hidrocacbonat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 + H2O + NaHCO3 là gì ?
xuất hiện kết tủa trắng.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 + H2O + NaHCO3
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ Ca(HCO3)2 Ra CaCO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) ra CaCO3 (canxi cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) ra CaCO3 (canxi cacbonat)
Phương Trình Điều Chế Từ Ca(HCO3)2 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ Ca(HCO3)2 Ra NaHCO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) ra NaHCO3 (natri hidrocacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) ra NaHCO3 (natri hidrocacbonat)
Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra CaCO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra CaCO3 (canxi cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra CaCO3 (canxi cacbonat)
Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra NaHCO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaHCO3 (natri hidrocacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaHCO3 (natri hidrocacbonat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 + H2O + NaHCO3
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 + H2O + NaHCO3
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 + H2O + NaHCO3
Câu 1. Kim loại kiềm thổ
Hỗn hợp rắn Ca(HCO3)2, NaOH và Ca(OH)2 có tỉ lệ số mol tương ứng lần lượt là 2 : 1 : 1. Khuấy kĩ hỗn hợp vào bình đựng nước dư. Sau phản ứng trong bình chứa ?
A. CaCO3, NaHCO3.
B. Na2CO3.
C. NaHCO3.
D. Ca(OH)2.
Xem đáp án câu 1
Câu 2. Khối lượng tinh bột
Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 60,0 gam kết tủa và dung dịch X. Để tác dụng tối đa với dung dịch X cần dùng dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Giá trị của m là.
A. 108,0 gam
B. 86,4 gam
C. 75,6 gam
D. 97,2 gam
Xem đáp án câu 2
Câu 3. Chất vừa tan trong dung dịch HCl và NaOH
Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch
NaOH là:
A. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2
B. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2
C. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2
D. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3
Xem đáp án câu 3
Câu 4. Chất lưỡng tính
Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, Pb(OH)2, Al, ZnO, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
Xem đáp án câu 4
Câu 5. Chất lưỡng tính
Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, Pb(OH)2, Al, ZnO, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3,
Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
Xem đáp án câu 5
Câu 6. Bài tập đếm số thí nghiệm thu được kết tủa
Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. (2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). (3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3. (4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3. (5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Xem đáp án câu 6
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hóa Học Lớp 12