Ca(HCO3)2 = CaO + H2O + 2CO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Ca(HCO3)2 | canxi hirocacbonat | bột = CaO | canxi oxit | rắn + H2O | nước | lỏng + CO2 | Cacbon dioxit | khí, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình Ca(HCO3)2 → CaO + H2O + 2CO2
- Điều kiện phản ứng để Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) là gì ?
- Làm cách nào để Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Ca(HCO3)2 → CaO + H2O + 2CO2 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Ca(HCO3)2 → CaO + H2O + 2CO2 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Ca(HCO3)2 → CaO + H2O + 2CO2
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng Ca(HCO3)2 → CaO + H2O + 2CO2
Cách viết phương trình đã cân bằng
Ca(HCO3)2 | → | CaO | + | H2O | + | 2CO2 |
canxi hirocacbonat | canxi oxit | nước | Cacbon dioxit | |||
Calcium oxide | Carbon dioxide | |||||
(bột) | (rắn) | (lỏng) | (khí) | |||
(trắng) | (trắng) | (không màu) | (không màu) | |||
Muối | ||||||
162 | 56 | 18 | 44 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: Ca(HCO3)2 → CaO + H2O + 2CO2
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình Ca(HCO3)2 → CaO + H2O + 2CO2
Ca(HCO3)2 → CaO + H2O + 2CO2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) để tạo ra CaO (canxi oxit), H2O (nước), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) là gì ?
Không có
Làm cách nào để Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat)?
Nhiệt phân Ca(HCO3)2.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) và tạo ra chất CaO (canxi oxit), H2O (nước), CO2 (Cacbon dioxit)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Ca(HCO3)2 → CaO + H2O + 2CO2 là gì ?
có khí thoát ra.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Ca(HCO3)2 → CaO + H2O + 2CO2
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ Ca(HCO3)2 Ra CaO
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) ra CaO (canxi oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) ra CaO (canxi oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ Ca(HCO3)2 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ Ca(HCO3)2 Ra CO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Ca(HCO3)2 → CaO + H2O + 2CO2
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Có hai chất rắn: CaO, MgO dùng hợp chất nào để phân biệt chúng :
A. HNO2 B. H2O C. NaOH D. HCl
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
Giải thích
Cho nước đến dư vào hai mẫu thử, mẫu nào tan tạo thành dung dịch màu trắng thì đó là CaO. Còn lại là MgO không tan.
CaO + H2O → Ca(OH)2
Ví dụ 2: Khi đốt cháy canxi sẽ tạo thành canxi oxit hay còn gọi là
A. vôi sống
B. vôi tôi
C. Dolomit
D. thạch cao
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
Giải thích
Ca + O2 → CaO
Khi đốt cháy canxi sẽ tạo thành canxi oxit hay vôi sống
Ví dụ 3: Vôi sống sau khi sản xuất phải được bảo quản trong bao kín. Nếu để lâu ngày trong không khí, vôi sống sẽ “chết”. Hiện tượng này được giải thích bằng phản ứng nào dưới đây ?
A. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
B. CaO + CO2 → CaCO3
C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
D. CaO + H2O → Ca(OH)2
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
Giải thích
Nếu để vôi sống lâu ngày trong không khí thì vôi sống sẽ tac dụng với khí cacbonic có trong không khí để tạo thành kết tủa CaCO3, không tạo thành vôi tôi được nữa
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 10