C2H2 + 3H2SO4 + 2KMnO4 = 4H2O + 2MnSO4 + 2K2SO4 + 2CO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
C2H2 | Axetilen | khí + H2SO4 | axit sulfuric | dung dịch + KMnO4 | kali pemanganat | dung dịch = H2O | nước | lỏng + MnSO4 | Mangan sulfat | dung dịch + K2SO4 | Kali sunfat | rắn + CO2 | Cacbon dioxit | khí, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình C2H2 + 3H2SO4 + 2KMnO4 → 4H2O + 2MnSO4 + 2K2SO4 + 2CO2
- Điều kiện phản ứng để C2H2 (Axetilen) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) là gì ?
- Làm cách nào để C2H2 (Axetilen) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra C2H2 + 3H2SO4 + 2KMnO4 → 4H2O + 2MnSO4 + 2K2SO4 + 2CO2 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng C2H2 + 3H2SO4 + 2KMnO4 → 4H2O + 2MnSO4 + 2K2SO4 + 2CO2 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình C2H2 + 3H2SO4 + 2KMnO4 → 4H2O + 2MnSO4 + 2K2SO4 + 2CO2
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng C2H2 + 3H2SO4 + 2KMnO4 → 4H2O + 2MnSO4 + 2K2SO4 + 2CO2
Cách viết phương trình đã cân bằng
C2H2 | + | 3H2SO4 | + | 2KMnO4 | → | 4H2O | + | 2MnSO4 | + | 2K2SO4 | + | 2CO2 |
Axetilen | axit sulfuric | kali pemanganat | nước | Mangan sulfat | Kali sunfat | Cacbon dioxit | ||||||
Sulfuric acid; | Kali manganat(VII) | Manganese(II) sulfate | Potassium sulfate | Carbon dioxide | ||||||||
(khí) | (dung dịch) | (dung dịch) | (lỏng) | (dung dịch) | (rắn) | (khí) | ||||||
(không màu) | (không màu) | (tím) | (không màu) | (trắng) | (trắng) | (không màu) | ||||||
Axit | Muối | Muối | Muối | |||||||||
26 | 98 | 158 | 18 | 151 | 174 | 44 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: C2H2 + 3H2SO4 + 2KMnO4 → 4H2O + 2MnSO4 + 2K2SO4 + 2CO2
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình C2H2 + 3H2SO4 + 2KMnO4 → 4H2O + 2MnSO4 + 2K2SO4 + 2CO2
C2H2 + 3H2SO4 + 2KMnO4 → 4H2O + 2MnSO4 + 2K2SO4 + 2CO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, C2H2 (Axetilen) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với KMnO4 (kali pemanganat) để tạo ra H2O (nước), MnSO4 (Mangan sulfat), K2SO4 (Kali sunfat), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để C2H2 (Axetilen) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) là gì ?
Không có
Làm cách nào để C2H2 (Axetilen) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat)?
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để C2H2 (Axetilen) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với KMnO4 (kali pemanganat) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với MnSO4 (Mangan sulfat) phản ứng với K2SO4 (Kali sunfat) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là C2H2 (Axetilen) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) và tạo ra chất H2O (nước), MnSO4 (Mangan sulfat), K2SO4 (Kali sunfat), CO2 (Cacbon dioxit)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra C2H2 + 3H2SO4 + 2KMnO4 → 4H2O + 2MnSO4 + 2K2SO4 + 2CO2 là gì ?
Phản ứng làm mất màu dung dịch thuốc tím dùng để nhận biết ankin.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng C2H2 + 3H2SO4 + 2KMnO4 → 4H2O + 2MnSO4 + 2K2SO4 + 2CO2
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ C2H2 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C2H2 (Axetilen) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C2H2 (Axetilen) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ C2H2 Ra MnSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C2H2 (Axetilen) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C2H2 (Axetilen) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ C2H2 Ra K2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C2H2 (Axetilen) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C2H2 (Axetilen) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ C2H2 Ra CO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C2H2 (Axetilen) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C2H2 (Axetilen) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra MnSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra K2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra CO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra MnSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra K2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra CO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình C2H2 + 3H2SO4 + 2KMnO4 → 4H2O + 2MnSO4 + 2K2SO4 + 2CO2
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử