Phản ứng oxi-hoá khử

C + 2K2Cr2O7 → 2K2CO3 + 2Cr2O3 + CO2

C + 2K2Cr2O7 = 2K2CO3 + 2Cr2O3 + CO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

C | cacbon | rắn + K2Cr2O7 | Kali dicromat | dung dịch = K2CO3 | kali cacbonat | rắn + Cr2O3 | Crom(III) oxit | rắn + CO2 | Cacbon dioxit | khí, Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ.

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình C + 2K2Cr2O7 → 2K2CO3 + 2Cr2O3 + CO2
      • Điều kiện phản ứng để C (cacbon) tác dụng K2Cr2O7 (Kali dicromat) là gì ?
      • Làm cách nào để C (cacbon) tác dụng K2Cr2O7 (Kali dicromat)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra C + 2K2Cr2O7 → 2K2CO3 + 2Cr2O3 + CO2 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng C + 2K2Cr2O7 → 2K2CO3 + 2Cr2O3 + CO2 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình C + 2K2Cr2O7 → 2K2CO3 + 2Cr2O3 + CO2
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng C + 2K2Cr2O7 → 2K2CO3 + 2Cr2O3 + CO2

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phản ứng oxi-hoá khử

Cách viết phương trình đã cân bằng

C + 2K2Cr2O7 2K2CO3 + 2Cr2O3 + CO2
cacbon Kali dicromat kali cacbonat Crom(III) oxit Cacbon dioxit
Carbon Potassium carbonate Crom(III) oxit Carbon dioxide
(rắn) (dung dịch) (rắn) (rắn) (khí)
(đen) (vàng cam) (trắng) (lục sẫm) (không màu)
Muối
12 294 138 152 44

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: C + 2K2Cr2O7 → 2K2CO3 + 2Cr2O3 + CO2

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình C + 2K2Cr2O7 → 2K2CO3 + 2Cr2O3 + CO2

+ 2K2Cr2O7 → 2K2CO3 + 2Cr2O3 + CO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, C (cacbon) phản ứng với K2Cr2O7 (Kali dicromat) để tạo ra K2CO3 (kali cacbonat), Cr2O3 (Crom(III) oxit), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Điều kiện phản ứng để C (cacbon) tác dụng K2Cr2O7 (Kali dicromat) là gì ?

Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Làm cách nào để C (cacbon) tác dụng K2Cr2O7 (Kali dicromat)?

cho cacbon tác dụng với muối kali đicromat

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là C (cacbon) tác dụng K2Cr2O7 (Kali dicromat) và tạo ra chất K2CO3 (kali cacbonat), Cr2O3 (Crom(III) oxit), CO2 (Cacbon dioxit)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra C + 2K2Cr2O7 → 2K2CO3 + 2Cr2O3 + CO2 là gì ?

có khí thoát ra

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng C + 2K2Cr2O7 → 2K2CO3 + 2Cr2O3 + CO2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ C Ra K2CO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra K2CO3 (kali cacbonat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ C (cacbon) ra K2CO3 (kali cacbonat)

Phương Trình Điều Chế Từ C Ra Cr2O3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra Cr2O3 (Crom(III) oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ C (cacbon) ra Cr2O3 (Crom(III) oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ C Ra CO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ C (cacbon) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ K2Cr2O7 Ra K2CO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra K2CO3 (kali cacbonat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra K2CO3 (kali cacbonat)

Phương Trình Điều Chế Từ K2Cr2O7 Ra Cr2O3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra Cr2O3 (Crom(III) oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra Cr2O3 (Crom(III) oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ K2Cr2O7 Ra CO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình C + 2K2Cr2O7 → 2K2CO3 + 2Cr2O3 + CO2

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button