C + 2H2SO4 = 2H2O + 2SO2 + CO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
C | cacbon | rắn + H2SO4 | axit sulfuric | dd đậm đặc = H2O | nước | lỏng + SO2 | lưu hùynh dioxit | khí + CO2 | Cacbon dioxit | khí, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình C + 2H2SO4 → 2H2O + 2SO2 + CO2
- Điều kiện phản ứng để C (cacbon) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) là gì ?
- Làm cách nào để C (cacbon) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra C + 2H2SO4 → 2H2O + 2SO2 + CO2 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng C + 2H2SO4 → 2H2O + 2SO2 + CO2 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình C + 2H2SO4 → 2H2O + 2SO2 + CO2
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng C + 2H2SO4 → 2H2O + 2SO2 + CO2
Cách viết phương trình đã cân bằng
C | + | 2H2SO4 | → | 2H2O | + | 2SO2 | + | CO2 |
cacbon | axit sulfuric | nước | lưu hùynh dioxit | Cacbon dioxit | ||||
Carbon | Sulfuric acid; | Sulfur đioxit | Carbon dioxide | |||||
(rắn) | (dd đậm đặc) | (lỏng) | (khí) | (khí) | ||||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | ||||||
Axit | ||||||||
12 | 98 | 18 | 64 | 44 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: C + 2H2SO4 → 2H2O + 2SO2 + CO2
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình C + 2H2SO4 → 2H2O + 2SO2 + CO2
C + 2H2SO4 → 2H2O + 2SO2 + CO2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, C (cacbon) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) để tạo ra H2O (nước), SO2 (lưu hùynh dioxit), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để C (cacbon) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) là gì ?
Không có
Làm cách nào để C (cacbon) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric)?
C bị oxi hóa bởi H2SO4 tạo thành CO2
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là C (cacbon) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) và tạo ra chất H2O (nước), SO2 (lưu hùynh dioxit), CO2 (Cacbon dioxit)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra C + 2H2SO4 → 2H2O + 2SO2 + CO2 là gì ?
sủi bọt khí
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng C + 2H2SO4 → 2H2O + 2SO2 + CO2
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ C Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C (cacbon) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ C Ra SO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C (cacbon) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ C Ra CO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C (cacbon) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra SO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra CO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình C + 2H2SO4 → 2H2O + 2SO2 + CO2
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình C + 2H2SO4 → 2H2O + 2SO2 + CO2
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình C + 2H2SO4 → 2H2O + 2SO2 + CO2
Câu 1. Phản ứng tạo khí SO2
Trong các hóa chất Cu, C, S, Na2SO3, FeS2, FeSO4; O2, H2SO4 đặc. Cho
từng cặp chất phản ứng với nhau thì số cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO2 là:
A. 6
B. 7
C. 9
D. 8
Câu D. 8
Câu 2. Phản ứng
Trong các phương trinh hóa học sau, có bao nhiêu phương trình tạo ra 2 chất khí?
1. C + 2H2SO4 →
2. H2 + C6H5CHCH2 →
3. HNO3 + CuS2 →
4. HCl + HNO3 →
5. BaCl2 + NaHSO4 →
6. Cu + HCl + KNO3 →
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu A. 2
Câu 3. Phản ứng tạo chất khí
Cho các phương trình hóa học sau:
HNO3 + Fe3O4 —> ;
Fe(NO3)2 –t0–> ;
NaOH + NH2CH2COOCH3 —> ;
NaOH + MgCl2 —> ;
BaCl2 + MgSO4 —> ;
NaOH + NH4NO3 —> ;
Fe + H2O —> ;
Ca(OH)2 + SO2 —-> ;
BaO + CO2 —> ;
FeCl2 + Zn —-> ;
NaOH –t0—> ;
BaCl2 + NaHSO4 —> ;
Cu + HCl + KNO3 —> ;
Ag + Cl2 —-> ;
C + H2SO4 —> ;
H2 + C6H5CHCH2 —-> ;
HNO3 + CuS2 —> ;
HCl + HNO3 —-> ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng tạo ra chất khí?
A. 6
B. 10
C. 14
D. 9
Câu D. 9
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 10