Br2 + 2KClO3 = Cl2 + 2KBrO3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Br2 | brom | lỏng + KClO3 | kali clorat | rắn = Cl2 | clo | khí + KBrO3 | Kali bromat | rắn, Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ.
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình Br2 + 2KClO3 → Cl2 + 2KBrO3
- Điều kiện phản ứng để Br2 (brom) tác dụng KClO3 (kali clorat) là gì ?
- Làm cách nào để Br2 (brom) tác dụng KClO3 (kali clorat)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Br2 + 2KClO3 → Cl2 + 2KBrO3 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Br2 + 2KClO3 → Cl2 + 2KBrO3 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Br2 + 2KClO3 → Cl2 + 2KBrO3
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng Br2 + 2KClO3 → Cl2 + 2KBrO3
Cách viết phương trình đã cân bằng
Br2 | + | 2KClO3 | → | Cl2 | + | 2KBrO3 |
brom | kali clorat | clo | Kali bromat | |||
Bromine | Potassium chlorate | Chlorine | Potassium bromate | |||
(lỏng) | (rắn) | (khí) | (rắn) | |||
(nâu đỏ) | (trắng) | (vàng lục) | (trắng) | |||
Muối | Muối | |||||
160 | 123 | 71 | 167 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: Br2 + 2KClO3 → Cl2 + 2KBrO3
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình Br2 + 2KClO3 → Cl2 + 2KBrO3
Br2 + 2KClO3 → Cl2 + 2KBrO3 là Phản ứng oxi-hoá khử, Br2 (brom) phản ứng với KClO3 (kali clorat) để tạo ra Cl2 (clo), KBrO3 (Kali bromat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Điều kiện phản ứng để Br2 (brom) tác dụng KClO3 (kali clorat) là gì ?
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Làm cách nào để Br2 (brom) tác dụng KClO3 (kali clorat)?
cho dung dịch nước brom tác dụng với KClO3
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Br2 (brom) tác dụng KClO3 (kali clorat) và tạo ra chất Cl2 (clo), KBrO3 (Kali bromat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Br2 + 2KClO3 → Cl2 + 2KBrO3 là gì ?
Khí màu nâu đỏ (Br2) tan dần trong dung dịch và xuất hiện khí Clorua (Cl2) màu vàng lục.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Br2 + 2KClO3 → Cl2 + 2KBrO3
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ Br2 Ra Cl2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Br2 (brom) ra Cl2 (clo)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Br2 (brom) ra Cl2 (clo)
Phương Trình Điều Chế Từ Br2 Ra KBrO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Br2 (brom) ra KBrO3 (Kali bromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Br2 (brom) ra KBrO3 (Kali bromat)
Phương Trình Điều Chế Từ KClO3 Ra Cl2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra Cl2 (clo)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra Cl2 (clo)
Phương Trình Điều Chế Từ KClO3 Ra KBrO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra KBrO3 (Kali bromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra KBrO3 (Kali bromat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Br2 + 2KClO3 → Cl2 + 2KBrO3
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử