Giáo dục

Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022 – 2023

Đề thi học kì 1 lớp 8 môn Công nghệ 8 gồm 5 đề kiểm tra cuối kì 1, được biên soạn bám sát chương trình học theo yêu cầu của Bộ GD&ĐT quy định tại Công văn 5512/BGDĐT-GDTrH.

Mỗi đề thi Công nghệ lớp 8 học kì 1 đều có bảng ma trận kèm theo hướng dẫn giải chi tiết giúp các bạn dễ dàng hơn trong việc ôn tập cũng như rèn luyện kỹ năng giải đề. Ngoài ra để đạt được kết quả cao trong kì thi học kì 1 sắp tới các bạn xem thêm một số tài liệu như: đề thi học kì 1 Toán 8, đề thi học kì 1 của môn Hóa học, Ngữ văn, Lịch sử, GDCD, đề thi học kì 1 môn Địa lý 8, đề thi học kì 1 môn tiếng Anh 8. Vậy sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng theo dõi và tải tại đây.

This post: Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022 – 2023

Đề thi Công nghệ lớp 8 học kì 1 năm 2022 – Đề 1

Ma trận đề thi học kì 1 Công nghệ 8

PGD&ĐT HUYỆN……….

TRƯỜNG THCS…………….

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I

NĂM HỌC 2022 – 2023

MÔN: CÔNG NGHỆ 8

(Thời gian: 60 phút không kể thời gian chép đề )

Ngày thi: -12-2022

 

Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Mức độ thấp Mức độ cao
Bản vẽ các khối hình học 1

0,5đ

1

0,5đ

1

0,5đ

1

4 câu

3,5 đ

Bản vẽ kỹ thuật 1

0,5đ

1

0,5đ

1

0,5đ

3 câu

1,5 đ

Gia công cơ khí 1

0,5đ

1 câu

0,5đ

Chi tiết máy và lắp ghép 1

0,5đ

1

0,5đ

2 câu

1,0đ

Truyền và biến đổi chuyển động 1

0,5đ

1

1,5đ

1

0,5đ

3 câu

2,5đ

An toàn điện 1

0,5đ

1

0,5đ

2 câu

1,0đ

Tổng số điểm

%

30%

3đ

30%

2,0đ

20%

2,0đ

20%

10đ

100%

Đề thi học kì 1 Công nghệ lớp 8

Câu 1. Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ đâu tới?

A. Trước tới

B. Trên xuống

C. Trái sang

D. Phải sang

Câu 2. Hình chóp đều được bao bởi các hình gì ?

A. Một đa giác đều và các tam giác cân.

B. Một hình chữ nhật và các tam giác đều.

C. Một hình chữ nhật và các hình tròn.

D. Một hình chữ nhật và các đa giác đều.

Câu 3. Đinh vít là chi tiết có ren gì ?

A. Ren trong

B. Ren ngoài

C. Cả ren trong và ren ngoài

D. Ren bị che khuất

Câu 4. Đai ốc là chi tiết có ren gì ?

A. Ren ngoài

B. Ren trong

C. Ren bị che khuất

D. Cả ren trong và ren ngoài

Câu 5. Trong quy ước vẽ ren nhìn thấy thì đường chân ren được vẽ bằng nét nào sau đây?

A. Liền đậm

B. Nét đứt

C. Liền mảnh

D. Nét gạch chấm mảnh

Câu 6. Hình nón có đáy song song với mặt phẳng chiếu bằng. Hỏi hình chiếu cạnh có hình gì?

A. Hình tròn

B. Hình vuông

C. Hình chữ nhật

D. Tam giác cân

II – Tự luận (7đ):

Câu 7. (2,5đ)

Tai nạn điện thường xảy ra do những nguyên nhân nào?

Câu 8. (3đ)

Đĩa xích của một xe đạp có 50 răng, đĩa líp có 20 răng.

a) Tính tỉ số truyền i của bộ truyền chuyển động trên.

b) Nếu đĩa xích quay được 50 vòng thì đĩa líp quay được bao nhiêu vòng.

Câu 9. (1,5đ)

Em hãy vẽ các hình chiếu (đứng, bằng, cạnh) của vật thể có hình dạng sau.

Đáp án đề thi học kì 1 lớp 8 môn Công nghệ

I. Trắc nghiệm

Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm:

1 2 3 4 5 6

2. Tự luận

 

Câu Đáp án Điểm
Câu 8

2,5 đ

 

Tai nạn điện thường xảy ra do những nguyên nhân:

– Do chạm trực tiếp vào vật mang điện

– Do vi phạm khoảng cách an toàn với lưới điện cao áp và trạm biến áp.

– Do đến gần dây dẫn có điện bị đứt rơi xuống đất

 

1,0

1,0

0,5

 

Câu 8

3 đ

 

a) Tỉ số truyền của bộ truyền chuyển động:

i = n2/n1 = Z1/Z2 => i = ……..

b) Số vòng đĩa líp quay được là:

Ta có: n2 = n1 . (Z1/Z2 ) = 50. …… = ……………. (vòng).

1,5

1,5

 

Câu 9

1,5 đ

 

Vẽ đúng hình dạng

Vẽ đúng vị trí.

Vẽ cân đối kích thước

0,5

0,5

0,5

Đề thi Công nghệ lớp 8 học kì 1 năm 2022 – Đề 2

Đề thi Công nghệ lớp 8 học kì 1

PGD&ĐT HUYỆN……….

TRƯỜNG THCS…………….

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I

NĂM HỌC 2022 – 2023

MÔN: CÔNG NGHỆ 8

(Thời gian: 60 phút không kể thời gian chép đề )

Ngày thi: -12-2022

 

I. Trắc nghiệm khách quan: (3đ mỗi câu 0,25đ).

Chọn đáp án đúng trong các câu sau:

Câu 1: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như thế nào là đúng:

A. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng
B. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng
C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạng ở bên phải hình chiếu bằng
D. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng

Câu 2: Hình biểu diễn thu được trên mặt phẳng hình chiếu bằng là?

A. Hình chiếu bằng B. Hình chiếu đứng
C. Hình chiếu cạnh D. Cả ba hình chiếu

Câu 3: Hình chiếu đứng thuộc mặt phẳng chiếu nào? Có hướng chiếu như thế nào?

A. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trái qua B. Mặt phẳng chiếu đứng, từ sau tới
C. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trước tới D. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trên xuống

Câu 4: Hình chiếu đứng của hình hộp chữ nhật có hình dạng:

A. Hình vuông B. Hình lăng trụ
C. Hình tam giác D. Hình chữ nhật

Câu 5: Hình cắt được dùng để biểu diễn:

A. Hình dạng bên ngoài của vật thể B. Hình dạng bên trong và bên ngoài của vật thể
C. Hình dạng bên trong của vật thể D. Cả a, b, c đều sai

Câu 6: Bản vẽ chi tiết bao gồm những nội dung gì?

A. Hình biểu diễn B. Yêu cầu kỹ thuật
C. Kích thước và khung tên D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 7: Trình tự đọc bản vẽ lắp là:

A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp
B. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp
C. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp
D. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên, phân tích chi tiết, tổng hợp

Câu 8: Đường đỉnh ren trong bản vẽ ren được quy ước vẽ như thế nào?

A.Vẽ bằng nét liền đậm B.Vẽ bằng nét đứt
C.Vẽ bằng nét liền mảnh D.Vẽ bằng đường gạch gạch

Câu 9: Đinh vít là chi tiết có ren gì ?

A. Ren ngoài

B. Ren trong

C. Cả ren trong và ren ngoài

D. Ren bị che khuất

Câu 10: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết theo các bước:

A. Khung tên, Kích thước, Yêu cầu kĩ thuật, Hình biểu diễn, Tổng hợp.
B. Khung tên, Yêu cầu kĩ thuật , Hình biểu diễn, Kích thước, Tổng hợp.
C. Khung tên, Kích thước, Yêu cầu kĩ thuật, Tổng hợp, Hình biểu diễn.
D. Khung tên, Hình biểu diễn, Kích thước, Yêu cầu kĩ thuật , Tổng hợp.

Câu 11: Mặt bằng của ngôi nhà dùng để:

A. Diễn ta hình dạng bên ngoài của ngôi nhà. B. Diễn ta kích thước và các bộ phận của ngôi nhà theo chiều cao.
C. Diễn tả vị trí, kích thước các tường, vách, cửa đi, cửa sổ, các đồ đạc… của ngôi nhà D. Cả A, B, C đêu sai.

Câu 12: Bản vẽ nhà là loại:

A. Bản vẽ lắp B. Bản vẽ xây dựng
C. Bản vẽ chi tiết D. Bản vẽ cơ khí

II. Tự luận:(7 điểm)

Câu 1: (3đ) Đọc kích thước của bản vẽ nhà 1 tầng dưới đây:

Câu 2: Cho biết công dụng của bản vẽ lắp? (1đ)

Câu 3: Hãy vẽ các hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể sau: (3đ)

Đáp án đề thi Công nghệ 8 học kì 1

I. Trắc nghiêm khách quan:(3 điểm mỗi câu 0,25 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án D A C D D D C A A D C B

 

II.Tự luận: (7 điểm)

 

Câu Đáp án Biểu điểm
Câu 1

 

 

 

 

 

 

 

 

*Kích thước chung:

1020, 6000, 5900

* Kích thước từng bộ phận:

– Phòng sinh hoạt chung: 3000×4500

– Phòng ngủ: 3000×3000

– Hiên rộng: 1500×3000

– Khu phụ (bếp, nhà tắm, nhà vệ sinh): 1000×3000

– Nền cao: 800

– Tường cao: 2900

– Mái cao: 2200

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

Câu 2

 

 

 

 

 

 

 

Dùng trong thiết kế, lắp ráp và sử dụng sản phẩm
Câu 3

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mỗi hình 1đ

 

 

 

………………

Mời các bạn tải File về để xem thêm 3 đề thi học kì 1 Công nghệ 8

Bản quyền bài viết thuộc trường THPT thành Phố Sóc Trăng. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận!
Nguồn chia sẻ: Trường Mầm Non Ánh Dương (mamnonanhduongvt.edu.vn)

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Giáo dục

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button