Giáo dục

Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lý lớp 10 năm 2021 – 2022

Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2021 – 2022 gồm 4 đề kiểm tra có đáp án kèm theo dành cho các em học sinh lớp 10 thử sức nhằm kiểm tra kỹ năng và củng cố kiến thức môn Địa.

Hi vọng rằng với Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lý các em học sinh lớp 10 sẽ luyện tập và ôn lại những phần còn chưa nắm chắc để chuẩn bị cho kỳ thi giữa học kỳ sắp tới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng theo dõi trong bài viết dưới đây.

This post: Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lý lớp 10 năm 2021 – 2022

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lý lớp 10 – Đề 1

Đề kiểm tra giữa học kì 2 lớp 10 môn Địa lý

SỞ GD&ĐT ………….
TRƯỜNG THPT …….
KỲ THI KSCL LẦN 2 NĂM HỌC 2021-2022

ĐỀ THI MÔN: ĐỊA LÍ – KHỐI 10
Thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm: 04 trang)

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (7,0 điểm)

Câu 1: Các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, dịch vụ nghề nghiệp thuộc về nhóm ngành

A. dịch vụ công.

B. dịch vụ kinh doanh.

C. dịch vụ tiêu dùng.

D. dịch vụ cá nhân.

Câu 2: Sự khác nhau về đặc điểm phân bố công nghiệp dầu mỏ và công nghiệp điện trên thế giới.

A. Dầu mỏ tập trung ở các nước phát triển, công nghiệp điện chủ yếu ở các nước đang phát triển.

B. Dầu mỏ tập trung nhiều ở Tây Nam Á, điện lực chủ yếu ở Tây Âu.

C. Dầu mỏ tập trung chủ yếu ở các nước đang phát triển, điện lực chủ yếu ở các nước phát triển.

D. Dầu mỏ và điện lực đều tập trung ở Bắc Bán Cầu.

Câu 3: Ngành công nghiệp nào là cơ sở chủ yếu để phát triển công nghiệp hiện đại.

A. công nghiệp hóa chất

B. công nghiệp cơ khí.

C. công nghiệp luyện kim

D. công nghiệp điện lực.

Câu 4: Vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp được thể hiện:

A. Tạo ra phương pháp tổ chức và quản lí tiên tiến

B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế

C. Cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tế

D. Khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên

Câu 5: Nhân tố ảnh hưởng tới sức mua, nhu cầu của ngành dịch vụ là

A. quy mô, cơ cấu dân số.

B. mức sống và thu nhập thực tế.

C. phân bố dân cư và mạng lưới quần cư.

D. truyền thống văn hóa, phong tục tập quán.

Câu 6: Điểm giống nhau cơ bản giữa trung tâm công nghiệp và vùng công nghiệp:

A. có quy mô lớn về diện tích

B. đều không có dân cư sinh sống.

C. cùng có ranh giới rõ ràng

D. có một số ngành nòng cốt tạo ra hướng chuyên môn hóa

Câu 7: Để phát triển kinh tế – xã hội miền núi xa xôi, cơ sở hạ tầng đầu tiên cần phải chú ý là:

A. Phát triển nhanh các tuyến giao thông vận tải

B. Xây dựng mạng lưới y tế, giáo dục

C. Cung cấp nhiều lao động và lương thực, thực phẩm.

D. Mở rộng diện tích trồng rừng

Câu 8: Nguyên liệu chủ yếu của ngành công nghiệp thực phẩm là:

A. Sản phẩm từ thủy sản.

B. Sản phẩm từ trồng trọt

C. Sản phẩm từ trồng trọt và chăn nuôi

D. Sản phẩm từ trồng trọt, chăn nuôi và thủy hải sản

Câu 9: Đa dạng về sản phẩm, quy trình sản xuất đơn giản, chịu ảnh hưởng lớn về lao động, thị trường và nguyên liệu. Đó là đặc điểm của ngành công nghiệp

A. sản xuất hàng tiêu tiêu dùng.

B. điện tử – tin học

C. khai thác dầu khí

D. khai thác than

Câu 10: Ý nào không đúng với vai trò của công nghiệp khai thác than.

A. Nhiên liệu quan trọng cho nhà máy luyện kim.

B. Nguyên liệu quý cho công nghiệp hóa học và dược phẩm.

C. Nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện

D. Là nhiên liệu quan trọng, “vàng đen” của nhiều quốc gia.

Câu 11: Đặc điểm nào dưới đây không đúng với sản xuất công nghiệp:

A. Sản xuất công nghiệp gồm 2 giai đoạn

B. Nhiều ngành phức tạp, được phân công tỉ mĩ và có sự phối hợp chặt chẽ.

C. Phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên

D. Có tính chất tập trung cao độ

Câu 12: Khu vực nào có trữ lượng dầu mỏ nhiều nhất thế giới?

A. Bắc Mĩ

B. Đông Nam Á

C. Trung Đông

D. Mĩ Latinh

Câu 13: Điểm nào dưới đây không đúng với vùng công nghiệp

A. có đầy đủ các điều kiện tự nhiên, kinh tế thuận lợi phát triển một ngành nhất định

B. các điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp có mối liên hệ với nhau

C. quy mô lãnh thổ rộng lớn

D. có vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn hóa

Câu 14: Tại sao các nhà máy điện chạy bằng than ở nước ta lại không được xây dựng ở miền Nam?

A. Xa nguồn nguyên liệu (các mỏ than).

B. Xây dựng đòi hỏi vốn đầu tư lớn.

C. Gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng.

D. Thiếu đội ngũ lao động có trình độ.

Câu 15: Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm:

A. Khai thác than, dầu khí

B. Khai thác than, dầu khí và điện lực

C. Khai thác dầu khí và điện lực

D. Khai thác than và điện lực

Câu 16: Ngành công nghiệp xuất hiện sớm nhất là:

A. Công nghiệp điện lực

B. Công nghiệp khai thác dầu

C. công nghiệp luyện kim màu.

D. công nghiệp khai thác than.

Câu 17: Quy trình sản xuất công nghiệp thường chia thành:

A. 4 giai đoạn

B. 3 giai đoạn

C. 5 giai đoạn

D. 2 giai đoạn

Câu 18: Nhân tố ảnh hưởng tới hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ là:

A. Quy mô, cơ cấu dân số.

B. Mức sống và thu nhập thực tế.

C. Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư.

D. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán.

Câu 19: Đặc điểm nào sau đây không đúng với hình thức tổ chức lãnh thổ điểm công nghiệp:

A. Đồng nhất với một điểm dân cư

B. Tập trung tương đối nhiều xí nghiệp với khả năng sản xuất hợp tác cao.

C. Không có mối quan hệ với các xí nghiệp.

D. Xí nghiệp nằm gần nguồn nguyên liệu.

Câu 20: Trữ lượng than tập trung chủ yếu ở:

A. Bán cầu Nam

B. Bán cầu Bắc

C. Vòng cực Nam.

D. Vòng cực Bắc

Câu 21: Nhân tố có ý nghĩa quan trọng nhất để hình thành các điểm dịch vụ du lịch là A. tài nguyên du lịch.

B. cơ sở hạ tầng du lịch.

C. mức thu nhập của dân cư.

D. nhu cầu của xã hội về du lịch.

Câu 22: Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, thì sản xuất công nghiệp được chia thành 2 ngành chính:

A. Công nghiệp khai thác và công nghiệp nhẹ.

B. Công nghiệp khai thác và công nghiệp nặng.

C. Công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến.

D. Công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ.

Câu 23: Ít gây ô nhiễm môi trường, không tiêu hao nhiều nguyên vật liệu nhưng đòi hỏi nguồn lao động trẻ và có trình độ kĩ thuật cao là đặc điểm của ngành công nghiệp

A. điện tử – tin học

B. cơ khí

C. hóa chất

D. thực phẩm

Câu 24: Trong các nhân tố tự nhiên sau, nhân tố nào có vai trò quan trọng nhất đối với sự hình thành và phát triển công nghiệp?

A. Sinh vật.

B. Nước – khí hậu.

C. Khoáng sản.

D. Đất.

Câu 25: Sự phân bố các ngành dịch vụ tiêu dùng thường gắn bó mật thiết với?

A. Các trung tâm công nghiệp.

B. Các ngành kinh tế mũi nhọn.

C. Sự phân bố dân cư.

D. Các vùng kinh tế trọng điểm.

Câu 26: Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là

A. tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi và an toàn.

B. sự chuyên chở người và hàng hóa.

C. số lượng phương tiện.

D. mối quan hệ kinh tế – xã hội giữa các nước.

Câu 27: Các ngành kinh tế nào sau đây thuộc nhóm ngành dịch vụ:

A. Vận tải và thông tin liên lạc, Giải trí, khách sạn nhà hàng.

B. Sản xuất điện, Giải trí, chế biến thức ăn gia súc.

C. Sản xuất phần mềm, nuôi trồng thủy sản, khách sạn nhà hàng.

D. Thủy sản,Vận tải và thông tin liên lạc, hoạt động khoa học và công nghệ.

Câu 28: “Khu vực có ranh giới rõ ràng, tập trung nhiều xí nghiệp với khả năng hợp tác cao”. Đó là đặc điểm của

A. điểm công nghiệp

B. khu công nghiệp tập trung

C. trung tâm công nghiệp

D. vùng công nghiệp

II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)

Câu 1. Điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng như thế nào tới sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải? (1,0 điểm)

Câu 2. Cho bảng số liệu Sản lượng dầu mỏ, điện toàn thế giới giai đoạn 1970 – 2008

Năm 1970 1980 1990 2008
Dầu mỏ (triệu tấn) 2336 3066 3331 3929
Điện (Tỉ KWh) 4962 8247 11832 18953

1. Hãy vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng của dầu mỏ, điện toàn thế giới, giai đoạn 1970 – 2008. (1,5điểm)

(Lấy năm 1970 = 100%, xử lí số liệu thể hiện tốc độ tăng trưởng (%), lập bảng số liệu).

2, Qua biểu đồ, rút ra nhận xét. (0,5 điểm)

Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Địa lý 10

I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

1. B

2. C

3. D

4. C

5. B

6. D

7. A

8. D

9. D

10. D

11. C

12. C

13. A

14. A

15.B

16. D

17. D

18. D

19. B

20. B

21. A

22. C

23. A

24. C

25. C

26. B

27. A

28. B

II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)

Câu 1. Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành GTVT. (1,0 điểm)

– Vị trí địa lý quy định sự có mặt và vai trò của một số loại hình giao thông vận tải. (0,5 điểm)

– Địa hình ảnh hưởng đến công tác thiết kế và khai thác các công trình giao thông vận tải. (0,25 điểm)

– Khí hậu, thời tiết ảnh hưởng sâu sắc đến hoạt động của các phương tiện vận tải. (0,25 điểm)

Câu 2.

a) Vẽ biểu đồ – Xử lí số liệu: (0,5 điểm)

b) Tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp giai đoạn 1970 – 2008 (đơn vị %)

Năm 1970 1980 1990 2008
Dầu mỏ 100 131,3 142,6 168,2
Điện 100 166,2 238,5 382

-Vẽ các đường biểu diễn, chính xác về số liệu, đầy đủ tên biểu đồ, chú giải. (1,0 điểm)

a)

b. Nhận xét: (0,5điểm)

Sản phẩm dầu mỏ và điện đều có tốc độ tăng trưởng liên tục giai đoạn 1970 – 2008. Tuy nhiên, điện có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn và nhiều hơn so với dầu mỏ.

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lý lớp 10 – Đề 2

Đề kiểm tra giữa học kì 2 lớp 10 môn Địa lý

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)

Chọn đáp án đúng nhất để điền vào phần trả lời trắc nghiệm

Câu 1. Vai trò của ngành công nghiệp là

A. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.

B. có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân.

C. cung cấp nguyên liệu cho ngành chế biến lương thực, thực phẩm.

D. đảm bảo an ninh lương thực.

Câu 2. Cách phân loại công nghiệp phổ biến nhất hiện nay là dựa vào

A. công dụng kinh tế của sản phẩm.

B. trình độ khoa học – kĩ thuật.

C. tính chất tác động đến đối tượng lao động.

D. trình độ công nghệ.

Câu 3. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm công nghiệp?

A. Sản xuất công nghiệp bao gồm 2 giai đoạn.

B. Sản xuất công nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.

C. Sản xuất công nghiệp có tính chất tập trung cao độ.

D. Sản xuất công nghiệp bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân công tỷ mỉ và có sự phối hợp giữa nhiều ngành để tạo ra sản phẩm cuối cùng.

Câu 4. Công nghiệp có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân vì

A. là ngành sản xuất bằng máy móc nên có một khối lượng sản phẩm lớn nhất.

B. là ngành có khả năng sản xuất ra nhiều sản phẩm mới mà không có ngành nào làm được.

C. cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất – kĩ thuật cho tất cả các ngành kinh tế.

D. là tạo ra nhiều việc làm mới, tăng thu nhập.

Câu 5. Nơi có nguồn lao động dồi dào cho phép phát triển và phân bố các ngành công nghiệp

A. kĩ thuật, điện tử – tin học.

B. sành, sứ, thủy tinh, vật liệu xây dựng.

C. xenlulo, giấy, hóa chất, phân bón.

D. dệt – may, da – giày, chế biến thực phẩm.

Câu 6. Nhân tố nào tác động mạnh mẽ tới quá trình lựa chọn vị trí xí nghiệp, hướng chuyên môn hóa sản xuất?

A. Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật.

B. Dân cư và nguồn lao động.

C. Đường lối chính sách.

D. Thị trường.

Câu 7. Nhân tố nào quyết định con đường và quá trình phát triển công nghiệp của mỗi quốc gia?

A. Dân cư và nguồn lao động.

B. Tiến bộ khoa học – kĩ thuật.

C. Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật.

D. Đường lối chính sách.

Câu 8. Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, sản xuất công nghiệp được chia thành 2 nhóm chính là

A. công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ.

B. công nghiệp cơ bản và công nghiệp mũi nhọn.

C. công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến.

D. công nghiệp truyền thống và công nghiệp hiện đại.

Câu 9. Sản lượng khai thác than trên thế giới đạt khoảng

A. 3 tỷ tấn/năm.

B. 4 tỷ tấn/năm.

C. 5 tỷ tấn/năm.

D. 6 tỷ tấn/năm.

Câu 10. Khu vực có trữ lượng dầu khí lớn nhất thế giới là

A. Trung Đông.

B. Đông Nam Á.

C. Bắc Mỹ.

D. Châu Phi.

Câu 11. Ngành công nghiệp nào được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế- kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới?

A. Công nghiệp luyện kim.

B. Công nghiệp điện tử- tin học.

C. Công nghiệp năng lượng.

D. Công nghiệp cơ khí.

Câu 12. Sản phẩm của ngành công nghiệp điện tử- tin học có thể phân thành mấy nhóm?

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 13. Sản phẩm nào sau đây thuộc công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?

A. Dệt- may, da- giày.

B. Tủ lạnh, máy giặt.

C. Máy tính, tivi.

D. Bia, rượu.

Câu 14. Các quốc gia có ngành dệt- may phát triển là

A. Braxin, Canađa, Ai Cập.

B. Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì.

C. Hàn Quốc, Thái Lan, Philippin.

D. Campuchia, Việt Nam, LB Nga.

Câu 15. Ngành công nghiệp năng lượng, bao gồm:

A. khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực.

B. khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp hóa dầu.

C. khai thác dầu khí, khai thác các nguồn năng lượng mới, công nghiệp điện lực.

D. khai thác than, công nghiệp điện lực, khai thác các nguồn năng lượng mới.

Câu 16. Trữ lượng than ước tính 13000 tỷ tấn, trong đó 3/4 là

A. than nâu.

B. than mỡ.

C. than bùn.

D. than đá.

II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)

Câu 1 (3,0 điểm). Trình bày về đặc điểm của trung tâm công nghiệp.

Câu 2 (3,0 điểm). Cho bảng số liệu sau:

Sản lượng khai thác than trên thế giới, thời kì 1950 – 2003

Năm 1950 1970 1990 2003
Sản lượng (triệu tấn) 1820 2936 3387 5300
  1. Vẽ biểu đồ cột thể hiện tình hình khai thác than trên thế giới thời kì 1950 – 2003.
  2. Nhận xét.

………………………………

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lý lớp 10 – Đề 3

Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 Địa 10

TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức Tổng % tổng điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Thời gian (phút)
Số CH Thời gian (phút) Số CH Thời gian (phút) Số CH Thời gian (phút) Số CH Thời gian (phút) TN TL
1 Nội dung 1:

Vai trò và đặc điểm của công nghiệp. Các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố công nghiệp

1. 1. Vai trò của sản xuất công nghiệp 4 4.0 0 0 0 0 0 0 4 1 14 27,5
1.2. Đặc điểm của sản xuất công nghiệp 0 0 3 3.0 0 0 0 0 3
1.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp 0 0 0 0 0 0 1 7 0
2 Nội dung 2:

Địa lí các ngành công nghiệp

 

1.1. Công nghiệp năng lượng 4 4.0 0 0 1 10 0 0 4 1

 

24 55,0
1.2. Công nghiệp cơ khí 4 4.0 0 0 0 0 0 0 4
1.3. Công nghiệp điện tử-tin học 0 0 2 2 0 0 0 0 2
1.4. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng 0 0 2 2 0 0 0 0 2
1.5. Công nghiệp thực phẩm 0 0 2 2 0 0 0 0 2
3 Nội dung 3:

Một số hình thức chủ yếu của tổ chức lãnh thổ công nghiệp

1.1.Điểm công nghiệp 1 1 1 1 0 0 0 0 2 0 7 17,5
1.2. Khu công nghiệp 1 1 1 1 0 0 0 0 2
1.3. Trung tâm công nghiệp 1 1 0 0 0 0 0 0 1
1.4. Vùng công nghiệp 1 1 1 1 0 0 0 0 2
4 Tổng hợp nội dung 1+ nội dung 2+ nội dung 3
Tổng 16 16 12 12 1 10 1 7 28 2 45 10,0
Tỉ lệ (%) 40 30 20 10
Tỉ lệ chung (%) 70 30 70 30 100

Lưu ý:

– Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.

– Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.

– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.

Đề kiểm tra giữa kì 2 Địa 10

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Câu 1: Đâu là hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp cao nhất trong các hình thức sau?

A. Vùng công nghiệp.
B. Trung tâm công nghiệp.
C. Điểm công nghiệp.
D. Khu công nghiệp.

Câu 2: Ngành công nghiệp năng lượng gồm những ngành nào?

A. Khai thác than, khai thác dầu khí, điện lực.
B. Khai thác than, khai thác dầu khí, thủy điện.
C. Khai thác than, khai thác dầu khí, nhiệt điện.
D. Khai thác than, khai thác dầu khí, điện gió.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò của ngành công nghiệp năng lượng?

A. Là thước đo trình độ phát triển văn hóa xã hội của các quốc gia.
B. Là tiền đề của các tiến bộ khoa học kĩ thuật hiện đại.
C. Là ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của một quốc gia.
D. Là cơ sở không thể thiếu được của phát triển sản xuất hiện đại.

Câu 4: Biểu hiện nào sau đây không thể hiện rõ vai trò chủ đạo của công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân?

A. Xây dựng cơ sở vật chất cho các ngành kinh tế.
B. Mở rộng thị trường lao động, tạo việc làm mới.
C. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho đời sống con người.
D. Cung cấp các tư liệu sản xuất cho tất cả các ngành kinh tế.

Câu 5: Vùng công nghiệp không phải cùng sử dụng

A. nguồn lao động.
B. cơ sở hạ tầng.
C. nguồn nguyên liệu.
D. hệ thống năng lượng.

Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu công nghiệp tập trung?

A. Có dịch vụ hỗ trợ công nghiệp.
B. Gắn với đô thị vừa và lớn.
C. Nơi tập trung nhiều xí nghiệp.
D. Khu vực có ranh giới rõ ràng.

Câu 7: Ngành công nghiệp nào giữ vai trò chủ đạo trong việc thực hiện cuộc cách mạng kỹ thuật, nâng cao năng suất lao động, cải thiện điều kiện sống?

A. Công nghiệp hóa chất.
B. Công nghiệp luyện kim.
C. Công nghiệp cơ khí.
D. Công nghiệp năng lượng.

Câu 8: Đâu không phải là đặc điểm của các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?

A. Thời gian xây dựng tương đối ngắn.
B. Đòi hỏi nguồn vốn đầu tư rất nhiều.
C. Quy trình sản xuất tương đối đơn giản.
D. Thời gian hoàn vốn tương đối nhanh.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp điện tử – tin học?

A. Là một ngành công nghiệp trẻ, bùng nổ từ năm 1990 đến nay.
B. Được coi là một ngành kinh tế mũi nhọn của nhiều quốc gia.
C. Chiếm nhiều diện tích rộng, tiêu thụ nhiều kim loại, điện nước.
D. Là thước đo trình độ phát triển kinh tế – kỹ thuật của các nước.

Câu 10: Than đá không dùng để làm gì?

A. Vật liệu để xây dựng.
B. Cốc hóa cho luyện kim đen.
C. Nhiên liệu cho nhiệt điện.
D. Nguyên liệu cho hóa than.

Câu 11: Ý nào sau đây không phải là vai trò của công nghiệp?

A. Sản xuất ra khối lượng của cải vật chất lớn cho xã hội.
B. Cung cấp các tư liệu sản xuất, tạo sản phẩm tiêu dùng.
C. Tạo cơ sở vững chắc cho an ninh lương thực đất nước.
D. Đóng vai trò chủ đạo trong toàn bộ nền kinh tế quốc dân.

Câu 12: Ngành dệt – may hiện nay được phân bố rộng rãi ở nhiều nước không phải chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?

A. Nguồn nguyên liệu phong phú khắp nơi.
B. Nguồn lao động dồi dào ở khắp các nước.
C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm rộng lớn.
D. Hàng hóa có khả năng xuất khẩu rộng rãi.

Câu 13: Nguyên liệu nào sau đây không phải là chủ yếu của ngành công nghiệp thực phẩm?

A. chăn nuôi.
B. thủy sản.
C. trồng trọt.
D. công nghiệp.

Câu 14: Tính chất tập trung của sản xuất công nghiệp là trên một đơn vị diện tích nhất định không phải

A. xây dựng nhiều xí nghiệp.
B. tạo khối lượng sản phẩm lớn.
C. dùng nhiều kĩ thuật sản xuất
D. thu hút nhiều người lao động.

Câu 15: Sản phẩm của ngành công nghiệp thực phẩm gồm

A. thịt, cá hộp và đông lạnh, sữa, rượu, giày, nước giải khát.
B. thịt, cá hộp và đông lạnh, sữa, rượu, áo, nước giải khát.
C. thịt, cá hộp và đông lạnh, sữa, rượu, quần, nước giải khát.
D. thịt, cá hộp và đông lạnh, sữa, rượu, bia, nước giải khát.

Câu 16: Trữ lượng dầu mỏ trên thế giới tập trung lớn nhất ở đâu?

A. Trung Đông.
B. Bắc Mĩ.
C. Mĩ La Tinh.
D. Tây u.

Câu 17: Vai trò nào sau đây của sản xuất công nghiệp đối với đời sống nhân dân?

A. Làm thay đổi phân công lao động.
B. Thúc đẩy sự phát triển của nhiều ngành kinh tế.
C. Khai thác hiệu quả các tài nguyên.
D. Tạo việc làm mới tăng thu nhập cho người dân.

Câu 18: Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp là đặc điểm của

A. điểm công nghiệp.
B. khu công nghiệp.
C. trung tâm công nghiệp.
D. vùng công nghiệp.

Câu 19: Đặc điểm nào sau đây là của trung tâm công nghiệp?

A. Nơi có một đến hai xí nghiệp.
B. Khu vực có ranh giới rõ ràng.
C. Có dịch vụ hỗ trợ công nghiệp.
D. Gắn với đô thị vừa và lớn.

Câu 20: Công nghiệp điện tử – tin học là ngành cần

A. nhiều diện tích rộng.
B. nhiều kim loại điện.
C. lao động có trình độ cao.
D. tài nguyên thiên nhiên.

Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng về một số hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp?

A. Khu công nghiệp tổng hợp có cơ sở sản xuất cho xuất khẩu, tiêu dùng.
B. Khu chế xuất là để bố trí các cơ sở công nghiệp chỉ dành cho xuất khẩu.
C. Vùng công nghiệp là lãnh thổ sản xuất chuyên môn hóa và cấu trúc rõ.
D. Trung tâm công nghiệp không có ngành sản xuất theo chuyên môn hóa.

Câu 22: Đây không phải là đặc điểm của công nghiệp?

A. Gồm nhiều ngành phức tạp.
B. Gồm có 2 giai đoạn.
C. Có tính chất tập trung cao độ.
D. Phụ thuộc nhiều vào tự nhiên.

Câu 23: Sản xuất công nghiệp khác với sản xuất nông nghiệp ở điểm nào?

A. Sự phân tán về không gian.
B. Tính chất tập trung cao độ.
C. Có bao gồm nhiều ngành.
D. Sự phụ thuộc vào tự nhiên.

Câu 24: Vai trò nào sau đây của sản xuất công nghiệp đối với các ngành kinh tế?

A. Làm thay đổi sự phân công lao động.
B. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế.
C. Giảm chênh lệch về trình độ phát triển.
D. Khai thác có hiệu quả nguồn tài nguyên.

Câu 25: Ngành nào sau đây thuộc công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?

A. Sản xuất than.
B. Dệt-may.
C. Sản xuất máy phát điện.
D. Thiết bị điện tử.

Câu 26: Nhóm nước nào có ngành công nghiệp điện tử tin học phát triển mạnh?

A. Các nước phát triển.
B. Các nước đang phát triển.
C. Các nước công nghiệp mới.
D. Các nước kém phát triển.

Câu 27: Đâu là đặc điểm của sản xuất công nghiệp?

A. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu.
B. Có tính chất tập trung cao độ.
C. Phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
D. Có tính mùa vụ.

Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng với điểm công nghiệp?

A. Đồng nhất với một điểm dân cư.
B. Có 1 – 2 xí nghiệp gần nguyên liệu.
C. Giữa các xí nghiệp không liên hệ.
D. Sản xuất sản phẩm để xuất khẩu.

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 29: Trong điều kiện hiện nay nhân tố nào đóng vai trò quyết định đối với sự phát triển và phân bố công nghiệp? Tại sao?

Câu 30: Cho bảng số liệu sau:

Tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới thời kỳ 2003-2017

Đơn vị: %

Năm 2003 2010 2015 2017
Than 100,0 141,1 150,0 145,4
Dầu 100,0 101,9 111,8 112,2
Điện 100,0 145,3 163,5 172,9

a) Biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới thời kỳ 2003-2017?

b) Nhận xét về tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới thời kỳ 2003-2017.

———– HẾT ———

Đáp án đề thi giữa kì 2 Địa 10

I. TRẮC NGHIỆM

1A

2A

3A

4C

5C

6B

7C

8B

9C

10.A

 

11C

12D

13D

14C

15D

16A

17D

18A

19B

20C21D

22D

23B

24B

25B

26A

27B

28D

II. TỰ LUẬN

Câu Nội dung Thang điểm
29 Theo em trong điều kiện hiện nay nhân tố nào đóng vai trò quyết định đối với sự phát triển và phân bố công nghiệp? Tại sao? 1,0
– Nhân tố quan trọng nhất là vị trí địa lí. 0,5
– Vì: Vị trí địa lí thuận lợi sẽ tạo điều kiện khai thác tối đa các nguồn lực về tự nhiên và kinh tế xã hội để công nghiệp phát triển. 0,5
30 – Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới thời kỳ 2003-2017: Biểu đồ đường. Biểu đồ khác không cho điểm. 0,5
– Nhận xét:

+ Sản lượng điện có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất (d/c).

0,5
+ Sản lượng than có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ 2 (d/c). 0,5
+ Sản lượng dầu có tốc độ tăng trưởng chậm nhât (d/c). 0,5
Tổng phần B 3,0

Tổng bài: 10,0 điểm

Đề thi giữa kì 2 Địa lí 10 năm 2021 – Đề 2

Đề kiểm tra giữa kì 2 Địa lí 10

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm )

Câu 1: Tính chất tập trung của sản xuất công nghiệp là trên một đơn vị diện tích nhất định không phải

A. tạo khối lượng sản phẩm lớn.
B. xây dựng nhiều xí nghiệp.
C. dùng nhiều kĩ thuật sản xuất.
D. thu hút nhiều người lao động.

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu công nghiệp tập trung?

A. Khu vực có ranh giới rõ ràng.
B. Có dịch vụ hỗ trợ công nghiệp.
C. Gắn với đô thị vừa và lớn.
D. Nơi tập trung nhiều xí nghiệp.

Câu 3: Đâu là hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp cao nhất trong các hình thức sau?

A. Khu công nghiệp.
B. Điểm công nghiệp.
C. Trung tâm công nghiệp.
D. Vùng công nghiệp.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp điện tử – tin học?

A. Chiếm nhiều diện tích rộng, tiêu thụ nhiều kim loại, điện nước.
B. Được coi là một ngành kinh tế mũi nhọn của nhiều quốc gia.
C. Là một ngành công nghiệp trẻ, bùng nổ từ năm 1990 đến nay.
D. Là thước đo trình độ phát triển kinh tế – kỹ thuật của các nước.

Câu 5: Sản phẩm của ngành công nghiệp thực phẩm gồm

A. thịt, cá hộp và đông lạnh, sữa, rượu, áo, nước giải khát.
B. thịt, cá hộp và đông lạnh, sữa, rượu, quần, nước giải khát.
C. thịt, cá hộp và đông lạnh, sữa, rượu, giày, nước giải khát.
D. thịt, cá hộp và đông lạnh, sữa, rượu, bia, nước giải khát.

Câu 6: Ngành nào sau đây thuộc công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?

A. Sản xuất than.
B. Dệt-may.
C. Sản xuất máy phát điện.
D. Thiết bị điện tử.

Câu 7: Ý nào sau đây không phải là vai trò của công nghiệp?

A. Sản xuất ra khối lượng của cải vật chất lớn cho xã hội.
B. Cung cấp các tư liệu sản xuất, tạo sản phẩm tiêu dùng.
C. Tạo cơ sở vững chắc cho an ninh lương thực đất nước.
D. Đóng vai trò chủ đạo trong toàn bộ nền kinh tế quốc dân.

Câu 8: Đâu không phải là đặc điểm của các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?

A. Thời gian hoàn vốn tương đối nhanh.
B. Quy trình sản xuất tương đối đơn giản.
C. Thời gian xây dựng tương đối ngắn.
D. Đòi hỏi nguồn vốn đầu tư rất nhiều.

Câu 9: Đâu là đặc điểm của sản xuất công nghiệp?

A. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu.
B. Có tính chất tập trung cao độ.
C. Phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
D. Có tính mùa vụ.

Câu 10: Ngành dệt – may hiện nay được phân bố rộng rãi ở nhiều nước không phải chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?

A. Hàng hóa có khả năng xuất khẩu rộng rãi.
B. Nguồn lao động dồi dào ở khắp các nước.
C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm rộng lớn.
D. Nguồn nguyên liệu phong phú khắp nơi.

Câu 11: Trữ lượng dầu mỏ trên thế giới tập trung lớn nhất ở đâu?

A. Trung Đông.
B. Bắc Mĩ.
C. Mĩ La Tinh.
D. Tây Âu.

Câu 12: : Nguyên liệu nào sau đây không phải là chủ yếu của ngành công nghiệp thực phẩm?

A. chăn nuôi.
B. thủy sản.
C. trồng trọt.
D. công nghiệp.

Câu 13: Biểu hiện nào sau đây không thể hiện rõ vai trò chủ đạo của công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân?

A. Xây dựng cơ sở vật chất cho các ngành kinh tế.
B. Cung cấp các tư liệu sản xuất cho tất cả các ngành kinh tế.
C. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho đời sống con người.
D. Mở rộng thị trường lao động, tạo việc làm mới.

Câu 14: Than đá không dùng để làm gì?

A. Vật liệu để xây dựng.
B. Nguyên liệu cho hóa than.
C. Cốc hóa cho luyện kim đen.
D. Nhiên liệu cho nhiệt điện.

Câu 15: Ngành công nghiệp năng lượng gồm những ngành nào?

A. Khai thác than, khai thác dầu khí, điện gió.
B. Khai thác than, khai thác dầu khí, điện lực.
C. Khai thác than, khai thác dầu khí, nhiệt điện.
D. Khai thác than, khai thác dầu khí, thủy điện.

Câu 16: Vai trò nào sau đây của sản xuất công nghiệp đối với đời sống nhân dân?

A. Làm thay đổi phân công lao động.
B. Thúc đẩy sự phát triển của nhiều ngành kinh tế.
C. Khai thác hiệu quả các tài nguyên.
D. Tạo việc làm mới tăng thu nhập cho người dân.

Câu 17: Đặc điểm nào sau đây là của trung tâm công nghiệp?

A. Gắn với đô thị vừa và lớn.
B. Có dịch vụ hỗ trợ công nghiệp.
C. Nơi có một đến hai xí nghiệp.
D. Khu vực có ranh giới rõ ràng.

Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò của ngành công nghiệp năng lượng?

A. Là cơ sở không thể thiếu được của phát triển sản xuất hiện đại.
B. Là thước đo trình độ phát triển văn hóa xã hội của các quốc gia.
C. Là ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của một quốc gia.
D. Là tiền đề của các tiến bộ khoa học kĩ thuật hiện đại.

Câu 19: : Công nghiệp điện tử – tin học là ngành cần

A. nhiều diện tích rộng.
B. nhiều kim loại điện.
C. lao động có trình độ cao.
D. tài nguyên thiên nhiên.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng về một số hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp?

A. Khu công nghiệp tổng hợp có cơ sở sản xuất cho xuất khẩu, tiêu dùng.
B. Khu chế xuất là để bố trí các cơ sở công nghiệp chỉ dành cho xuất khẩu.
C. Trung tâm công nghiệp không có ngành sản xuất theo chuyên môn hóa.
D. Vùng công nghiệp là lãnh thổ sản xuất chuyên môn hóa và cấu trúc rõ.

Câu 21: Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp là đặc điểm của

A. điểm công nghiệp.
B. vùng công nghiệp.
C. trung tâm công nghiệp.
D. khu công nghiệp.

Câu 22: Sản xuất công nghiệp khác với sản xuất nông nghiệp ở điểm nào?

A. Sự phân tán về không gian.
B. Tính chất tập trung cao độ.
C. Có bao gồm nhiều ngành.
D. Sự phụ thuộc vào tự nhiên.

Câu 23: Vai trò nào sau đây của sản xuất công nghiệp đối với các ngành kinh tế?

A. Làm thay đổi sự phân công lao động.
B. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế.
C. Giảm chênh lệch về trình độ phát triển.
D. Khai thác có hiệu quả nguồn tài nguyên.

Câu 24: Ngành công nghiệp nào giữ vai trò chủ đạo trong việc thực hiện cuộc cách mạng kỹ thuật, nâng cao năng suất lao động, cải thiện điều kiện sống?

A. Công nghiệp hóa chất.
B. Công nghiệp năng lượng.
C. Công nghiệp cơ khí.
D. Công nghiệp luyện kim.

Câu 25: Nhóm nước nào có ngành công nghiệp điện tử tin học phát triển mạnh?

A. Các nước phát triển.
B. Các nước đang phát triển.
C. Các nước công nghiệp mới.
D. Các nước kém phát triển.

Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng với điểm công nghiệp?

A. Đồng nhất với một điểm dân cư.
B. Sản xuất sản phẩm để xuất khẩu.
C. Giữa các xí nghiệp không liên hệ.
D. Có 1 – 2 xí nghiệp gần nguyên liệu.

Câu 27: Vùng công nghiệp không phải cùng sử dụng

A. nguồn nguyên liệu.
B. cơ sở hạ tầng.
C. hệ thống năng lượng.
D. nguồn lao động.

Câu 28: Đây không phải là đặc điểm của công nghiệp?

A. Gồm nhiều ngành phức tạp.
B. Có tính chất tập trung cao độ.
C. Gồm có 2 giai đoạn.
D. Phụ thuộc nhiều vào tự nhiên.

II. PHẦN TỰ LUẬN(3 điểm)

Câu 29: Trong điều kiện hiện nay nhân tố nào đóng vai trò quyết định đối với sự phát triển và phân bố công nghiệp? Tại sao?

Câu 30: Cho bảng số liệu sau:

Tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới thời kỳ 2003-2017

Đơn vị: %

Năm 2003 2010 2015 2017
Than 100,0 141,1 150,0 145,4
Dầu 100,0 101,9 111,8 112,2
Điện 100,0 145,3 163,5 172,9

a) Biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới thời kỳ 2003-2017?

b) Nhận xét về tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới thời kỳ 2003-2017.

Đáp án đề thi giữa kì 2 Địa lí 10

I. TRẮC NGHIỆM

Đề 2 Câu Đáp án
2 1 C
2 2 C
2 3 D
2 4 A
2 5 D
2 6 B
2 7 C
2 8 D
2 9 B
2 10 A
2 11 A
2 12 D
2 13 C
2 14 A
2 15 B
2 16 D
2 17 D
2 18 B
2 19 C
2 20 C
2 21 A
2 22 B
2 23 B
2 24 C
2 25 A
2 26 B
2 27 A
2 28 D

II PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu Nội dung Thang điểm
29 Theo em trong điều kiện hiện nay nhân tố nào đóng vai trò quyết định đối với sự phát triển và phân bố công nghiệp? Tại sao? 1,0
– Nhân tố quan trọng nhất là vị trí địa lí. 0,5
– Vì: Vị trí địa lí thuận lợi sẽ tạo điều kiện khai thác tối đa các nguồn lực về tự nhiên và kinh tế xã hội để công nghiệp phát triển. 0,5
30 – Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới thời kỳ 2003-2017: Biểu đồ đường. Biểu đồ khác không cho điểm. 0,5
– Nhận xét:

+ Sản lượng điện có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất (d/c).

0,5
+ Sản lượng than có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ 2 (d/c). 0,5
+ Sản lượng dầu có tốc độ tăng trưởng chậm nhât (d/c). 0,5
Tổng phần B 3,0

Tổng bài: 10,0 điểm

……………………………………………………………….

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Bản quyền bài viết thuộc trường THPT thành Phố Sóc Trăng. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận!
Nguồn chia sẻ: Trường Mầm Non Ánh Dương (mamnonanhduongvt.edu.vn)

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Giáo dục

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button