Ba(NO3)2 + H2O + Na2Cr2O7 = 2HNO3 + Na2CrO4 + BaCrO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Ba(NO3)2 | Bari nitrat | dung dịch + H2O | nước | lỏng + Na2Cr2O7 | Natri dicromat | dung dịch = HNO3 | axit nitric | dung dịch + Na2CrO4 | Natri cromat | dung dịch + BaCrO4 | Bari cromat | kt, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình Ba(NO3)2 + H2O + Na2Cr2O7 → 2HNO3 + Na2CrO4 + BaCrO4
- Điều kiện phản ứng để Ba(NO3)2 (Bari nitrat) tác dụng H2O (nước) tác dụng Na2Cr2O7 (Natri dicromat) là gì ?
- Làm cách nào để Ba(NO3)2 (Bari nitrat) tác dụng H2O (nước) tác dụng Na2Cr2O7 (Natri dicromat)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Ba(NO3)2 + H2O + Na2Cr2O7 → 2HNO3 + Na2CrO4 + BaCrO4 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Ba(NO3)2 + H2O + Na2Cr2O7 → 2HNO3 + Na2CrO4 + BaCrO4 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Ba(NO3)2 + H2O + Na2Cr2O7 → 2HNO3 + Na2CrO4 + BaCrO4
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng Ba(NO3)2 + H2O + Na2Cr2O7 → 2HNO3 + Na2CrO4 + BaCrO4
Cách viết phương trình đã cân bằng
Ba(NO3)2 | + | H2O | + | Na2Cr2O7 | → | 2HNO3 | + | Na2CrO4 | + | BaCrO4 |
Bari nitrat | nước | Natri dicromat | axit nitric | Natri cromat | Bari cromat | |||||
Sodium dichromate | Axit nitric | |||||||||
(dung dịch) | (lỏng) | (dung dịch) | (dung dịch) | (dung dịch) | (kt) | |||||
(không màu) | (không màu) | (da cam) | (không màu) | (vàng cam) | (vàng tươi) | |||||
Muối | Axit | |||||||||
261 | 18 | 262 | 63 | 162 | 253 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: Ba(NO3)2 + H2O + Na2Cr2O7 → 2HNO3 + Na2CrO4 + BaCrO4
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình Ba(NO3)2 + H2O + Na2Cr2O7 → 2HNO3 + Na2CrO4 + BaCrO4
Ba(NO3)2 + H2O + Na2Cr2O7 → 2HNO3 + Na2CrO4 + BaCrO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, Ba(NO3)2 (Bari nitrat) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với Na2Cr2O7 (Natri dicromat) để tạo ra HNO3 (axit nitric), Na2CrO4 (Natri cromat), BaCrO4 (Bari cromat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để Ba(NO3)2 (Bari nitrat) tác dụng H2O (nước) tác dụng Na2Cr2O7 (Natri dicromat) là gì ?
Không có
Làm cách nào để Ba(NO3)2 (Bari nitrat) tác dụng H2O (nước) tác dụng Na2Cr2O7 (Natri dicromat)?
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Ba(NO3)2 (Bari nitrat) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với Na2Cr2O7 (Natri dicromat) và tạo ra chất HNO3 (axit nitric) phản ứng với Na2CrO4 (Natri cromat) phản ứng với BaCrO4 (Bari cromat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Ba(NO3)2 (Bari nitrat) tác dụng H2O (nước) tác dụng Na2Cr2O7 (Natri dicromat) và tạo ra chất HNO3 (axit nitric), Na2CrO4 (Natri cromat), BaCrO4 (Bari cromat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Ba(NO3)2 + H2O + Na2Cr2O7 → 2HNO3 + Na2CrO4 + BaCrO4 là gì ?
Kết tủa
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Ba(NO3)2 + H2O + Na2Cr2O7 → 2HNO3 + Na2CrO4 + BaCrO4
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ Ba(NO3)2 Ra HNO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(NO3)2 (Bari nitrat) ra HNO3 (axit nitric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(NO3)2 (Bari nitrat) ra HNO3 (axit nitric)
Phương Trình Điều Chế Từ Ba(NO3)2 Ra Na2CrO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(NO3)2 (Bari nitrat) ra Na2CrO4 (Natri cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(NO3)2 (Bari nitrat) ra Na2CrO4 (Natri cromat)
Phương Trình Điều Chế Từ Ba(NO3)2 Ra BaCrO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(NO3)2 (Bari nitrat) ra BaCrO4 (Bari cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(NO3)2 (Bari nitrat) ra BaCrO4 (Bari cromat)
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra HNO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra HNO3 (axit nitric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra HNO3 (axit nitric)
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra Na2CrO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Na2CrO4 (Natri cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Na2CrO4 (Natri cromat)
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra BaCrO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra BaCrO4 (Bari cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra BaCrO4 (Bari cromat)
Phương Trình Điều Chế Từ Na2Cr2O7 Ra HNO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2Cr2O7 (Natri dicromat) ra HNO3 (axit nitric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2Cr2O7 (Natri dicromat) ra HNO3 (axit nitric)
Phương Trình Điều Chế Từ Na2Cr2O7 Ra Na2CrO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2Cr2O7 (Natri dicromat) ra Na2CrO4 (Natri cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2Cr2O7 (Natri dicromat) ra Na2CrO4 (Natri cromat)
Phương Trình Điều Chế Từ Na2Cr2O7 Ra BaCrO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2Cr2O7 (Natri dicromat) ra BaCrO4 (Bari cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2Cr2O7 (Natri dicromat) ra BaCrO4 (Bari cromat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Ba(NO3)2 + H2O + Na2Cr2O7 → 2HNO3 + Na2CrO4 + BaCrO4
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử