Phương Trình Hoá Học Lớp 11

BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4

BaCl2 + Na2SO4 = 2NaCl + BaSO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

BaCl2 | Bari clorua | dd + Na2SO4 | natri sulfat | dd = NaCl | Natri Clorua | dd + BaSO4 | Bari sunfat | kt, Điều kiện

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4
      • Điều kiện phản ứng để BaCl2 (Bari clorua) tác dụng Na2SO4 (natri sulfat) là gì ?
      • Làm cách nào để BaCl2 (Bari clorua) tác dụng Na2SO4 (natri sulfat)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4
      • Phản ứng trao đổi là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 9   Phương Trình Hoá Học Lớp 10   Phương Trình Hoá Học Lớp 11   Phản ứng trao đổi

Cách viết phương trình đã cân bằng

BaCl2 + Na2SO4 2NaCl + BaSO4
Bari clorua natri sulfat Natri Clorua Bari sunfat
Sodium sulfate natri clorua
(dd) (dd) (dd) (kt)
(trắng) (trắng) (không màu) (trắng)
Muối Muối Muối Muối
208 142 58 233

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4

BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4 là Phản ứng trao đổi, BaCl2 (Bari clorua) phản ứng với Na2SO4 (natri sulfat) để tạo ra NaCl (Natri Clorua), BaSO4 (Bari sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng để BaCl2 (Bari clorua) tác dụng Na2SO4 (natri sulfat) là gì ?

Không có

Làm cách nào để BaCl2 (Bari clorua) tác dụng Na2SO4 (natri sulfat)?

Cho vào ống nghiệm 1ml dung dịch Na2SO4. Sau đó nhỏ vào ống nghiệm 3-4 giọt dung dịch BaCl2

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là BaCl2 (Bari clorua) tác dụng Na2SO4 (natri sulfat) và tạo ra chất NaCl (Natri Clorua), BaSO4 (Bari sunfat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4 là gì ?

Xuất hiện kết tủa trắng bari sunfat (BaSO4) trong dung dịch.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4

Gốc sunfat (=SO4) trong phân tử Na2SO4 kết hợp với nguyên tố bari trong phân tử BaCl2 tạo ra kết tủa trắng là bari sunfat.

Phương Trình Điều Chế Từ BaCl2 Ra NaCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra NaCl (Natri Clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra NaCl (Natri Clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ BaCl2 Ra BaSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra BaSO4 (Bari sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra BaSO4 (Bari sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ Na2SO4 Ra NaCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2SO4 (natri sulfat) ra NaCl (Natri Clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2SO4 (natri sulfat) ra NaCl (Natri Clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ Na2SO4 Ra BaSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2SO4 (natri sulfat) ra BaSO4 (Bari sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2SO4 (natri sulfat) ra BaSO4 (Bari sunfat)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4

Phản ứng trao đổi là gì ?

Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa – khử.

Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4

Câu 1. Phản ứng tạo kết tủa

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3.
(2) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2.
(3) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
(5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch CrCl3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?

A. 5
B. 2
C. 4
D. 3

Câu C

Câu 2. Thí nghiệm thu được kết tủa

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3.
(2) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2.
(3) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
(5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch CrCl3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?

A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu C

Câu 3. Nhận biết

Các chất nào được sử dụng để phân biệt 5 dung dịch: HCl, NaOH, Na2SO4, NaCl, NaNO3?

A. BaCl2 , AgNO3, quỳ tím
B. AgNO3, quỳ tím, NaOH
C. NaOH, quỳ tím, Na2CO3
D. NaOH, BaCl2, Na2CO3

Câu A

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 11

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button