BaCl2 + Na2SO4 = 2NaCl + BaSO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
BaCl2 | Bari clorua | dd + Na2SO4 | natri sulfat | dd = NaCl | Natri Clorua | dd + BaSO4 | Bari sunfat | kt, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4
- Điều kiện phản ứng để BaCl2 (Bari clorua) tác dụng Na2SO4 (natri sulfat) là gì ?
- Làm cách nào để BaCl2 (Bari clorua) tác dụng Na2SO4 (natri sulfat)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4
- Phản ứng trao đổi là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4
Cách viết phương trình đã cân bằng
BaCl2 | + | Na2SO4 | → | 2NaCl | + | BaSO4 |
Bari clorua | natri sulfat | Natri Clorua | Bari sunfat | |||
Sodium sulfate | natri clorua | |||||
(dd) | (dd) | (dd) | (kt) | |||
(trắng) | (trắng) | (không màu) | (trắng) | |||
Muối | Muối | Muối | Muối | |||
208 | 142 | 58 | 233 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4
BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4 là Phản ứng trao đổi, BaCl2 (Bari clorua) phản ứng với Na2SO4 (natri sulfat) để tạo ra NaCl (Natri Clorua), BaSO4 (Bari sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để BaCl2 (Bari clorua) tác dụng Na2SO4 (natri sulfat) là gì ?
Không có
Làm cách nào để BaCl2 (Bari clorua) tác dụng Na2SO4 (natri sulfat)?
Cho vào ống nghiệm 1ml dung dịch Na2SO4. Sau đó nhỏ vào ống nghiệm 3-4 giọt dung dịch BaCl2
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là BaCl2 (Bari clorua) tác dụng Na2SO4 (natri sulfat) và tạo ra chất NaCl (Natri Clorua), BaSO4 (Bari sunfat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4 là gì ?
Xuất hiện kết tủa trắng bari sunfat (BaSO4) trong dung dịch.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4
Gốc sunfat (=SO4) trong phân tử Na2SO4 kết hợp với nguyên tố bari trong phân tử BaCl2 tạo ra kết tủa trắng là bari sunfat.
Phương Trình Điều Chế Từ BaCl2 Ra NaCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra NaCl (Natri Clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ BaCl2 Ra BaSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra BaSO4 (Bari sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra BaSO4 (Bari sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ Na2SO4 Ra NaCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2SO4 (natri sulfat) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2SO4 (natri sulfat) ra NaCl (Natri Clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ Na2SO4 Ra BaSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2SO4 (natri sulfat) ra BaSO4 (Bari sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2SO4 (natri sulfat) ra BaSO4 (Bari sunfat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4
Phản ứng trao đổi là gì ?
Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa – khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4
Câu 1. Phản ứng tạo kết tủa
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3.
(2) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2.
(3) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
(5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch CrCl3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu C.
Câu 2. Thí nghiệm thu được kết tủa
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3.
(2) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2.
(3) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
(5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch CrCl3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu C.
Câu 3. Nhận biết
Các chất nào được sử dụng để phân biệt 5 dung dịch: HCl, NaOH, Na2SO4, NaCl, NaNO3?
A. BaCl2 , AgNO3, quỳ tím
B. AgNO3, quỳ tím, NaOH
C. NaOH, quỳ tím, Na2CO3
D. NaOH, BaCl2, Na2CO3
Câu C.
Câu 4. Xác định công thức hóa học
Cho m gam dung dịch muối X vào m gam dung dịch muối Y, thu được 2m gam dung dịch Z chứa hai chất tan. Cho dung dịch BaCl2 dư hoặc dung dịch Ba(OH)2 dư vào Z, đều thu được a gam kết tủa. Muối X, Y lần lượt là.
A. NaHCO3 và NaHSO4
B. NaOH và KHCO3
C. Na2SO4 và NaHSO4.
D. Na2CO3 và NaHCO3
Câu C.
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trìn
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 10